Xếp các từ ngữ sau đây vào hai nhóm cho thích hợp :
Nhiệt tình , ham thích , nhanh mắt , nhanh tay , say mê , mê, thích , ham , khỏe mạnh , dũng cảm , khéo tay , say sưa , giữ gìn đồ chơi , nắm luật chơi , phối hợp với bạn chơi , biết nhường nhịn , yêu thích , nhiệt tình , hăng hái .
Nhóm 1 :Những từ ngữ nói về tình cảm , thái độ đối vs đồ chơi , trò chơi , bạn cùng chơi
Nhóm 2 :Những từ ngữ nói về các kĩ năng , năng lực cần có khi chơi .
giải hộ vs !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!