Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Đông Á là
A:
cao nguyên và núi cao.
B:
bồn địa và cao nguyên.
C:
núi cao và sơn nguyên.
D:
đồng bằng và cao nguyên.
2
Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển cao với nhiều ngành công nghiệp đứng vị trí hàng đầu thế giới?
A:
Nhật Bản.
B:
Đài Loan.
C:
Trung Quốc.
D:
Hàn Quốc.
3
Sản lượng khai thác dầu mỏ hằng năm của Tây Nam Á chiếm khoảng bao nhiêu phần sản lượng dầu của thế giới?
A:
1/4.
B:
1/3.
C:
3/4.
D:
2/3.
4
Ranh giới tự nhiên phân chia Châu Á và Châu Âu là dãy núi
A:
U-ran.
B:
Gát Đông.
C:
Gát Tây.
D:
Hi-ma-lay-a.
5
Đới cảnh quan nào sau đây ở Châu Á có vị trí tiếp giáp Bắc Băng Dương?
A:
Rừng lá kim.
B:
Rừng lá rộng.
C:
Đài nguyên.
D:
Thảo nguyên.
6
Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A:
Nhiệt đới.
B:
Ôn đới.
C:
Xích đạo.
D:
Cận nhiệt đới.
7
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A:
Tròn.
B:
Đường.
C:
Miền.
D:
Cột .
8
Tây Nam Á tiếp giáp với các châu lục nào sau đây?
A:
Châu Âu, Châu Mĩ.
B:
Châu Phi, Châu Âu.
C:
Châu Phi, Châu Mĩ.
D:
Châu Đại Dương, Châu Âu.
9
Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực Tây Nam Á là
A:
cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém.
B:
khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
C:
khí hậu khô hạn, ít mưa.
D:
thiếu lao động có trình độ.
10
Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là
A:
Băng-la-đét.
B:
Nê-pan.
C:
Bu-tan.
D:
Ấn Độ.
11
Đại bộ phận lãnh thổ khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A:
Cận nhiệt đới.
B:
Cận xích đạo.
C:
Nhiệt đới gió mùa.
D:
Xích đạo.
12
Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây ở Châu Á?
A:
Bắc Á.
B:
Tây Nam Á.
C:
Tây Á.
D:
Đông Nam Á.
13
Thành phố đông dân nhất ở Châu Á hiện nay là
A:
Thượng Hải.
B:
Tô-ki-ô.
C:
Mum -bai.
D:
Băng Cốc.
14
Con sông nào sau đây chảy bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng và chảy qua lãnh thổ nước ta?
A:
Sông Hoàng Hà.
B:
Sông Mê Kông.
C:
Sông Trường Giang.
D:
Sông Hằng.
15
Châu lục nào sau đây là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới?
A:
Châu Âu.
B:
Châu Phi.
C:
Châu Mĩ.
D:
Châu Á.
16
Hướng chủ yếu của các dãy núi ở Châu Á là
A:
Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và vòng cung.
B:
Tây Bắc – Đông Nam và Bắc – Nam hoặc gần Bắc Nam
C:
Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây và Bắc Nam hoặc gần Bắc – Nam.
D:
Vòng cung và Tây Bắc – Đông Nam, hoặc Tây – Đông.
17
Từ Bắc xuống Nam, khu vực Nam Á có số miền địa hình chính là
A:
4.
B:
3.
C:
6.
D:
5.
18
Phật giáo ra đời trong khoảng thời gian nào sau đây?
A:
Thế kỉ VII trước Công nguyên.
B:
Thế kỉ V trước Công nguyên.
C:
Thế kỉ IV trước Công nguyên.
D:
Thế kỉ VI trước Công nguyên.
19
Mạng lưới sông ngòi ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây?
A:
Phân bố không đều.
B:
Có ít hệ thống sông lớn.
C:
Phân bố đồng đều.
D:
Chế độ nước ổn định.
20
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự bất ổn về chính trị ở khu vực Tây Nam Á là
A:
tài nguyên giàu có, vị trí chiến lược quan trọng.
B:
nguồn tài nguyên giàu có, đa sắc tộc
C:
có vị trí chiến lược quan trọng, đông dân cư.
D:
có nền kinh tế phát triển, đa sắc tộc.
21
Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Á giàu tiềm năng và có nền kinh tế phát triển nhanh?
A:
Trung Quốc.
B:
Hàn Quốc.
C:
Nhật Bản.
D:
Đài Loan.
22
Khu vực có số dân đông nhất ở Châu Á là
A:
Đông Nam Á.
B:
Đông Á.
C:
Bắc Á.
D:
Tây Nam Á.
23
Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây?
A:
Tốc độ công nghiệp hóa chậm.
B:
Nền kinh tế xã hội phát triển toàn diện.
C:
Tốc độ công nghiệp hóa nhanh.
D:
Có nguồn tài nguyên dồi dào.
24
Số đới khí hậu thuộc Châu Á là
A:
4.
B:
5.
C:
6.
D:
3.
25
Dựa trên các điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển được ngành kinh tế nào sau đây?
A:
Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ.
B:
Nông nghiệp, công nghiệp khai thác lâm sản.
C:
Nông nghiệp, công nghiệp dệt may.
D:
Nông nghiệp, công nghiệp hóa chất.