Chọn đáp án đúng1)Oxit axit là: A.hợp chất của oxi với một kim loại B.là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước C.Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác D.Là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
2)Hai chất nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch HCl? A.NaOH và CaCO3 B.Cu và CuO C.Ag và AgNO3 D.FeO và FeSO4
3)Nước đá khô được dùng phổ biến để bảo quản thực phẩm do không độc, không chảy nước. Nước đá khô là dạng tinh thể của chất nào sau đây? A.H2O B.CaCO3 C.CO2 D.NaCl
4)Trong sản xuất, khí X sinh ra từ quá trình nung vôi, đốt cháy nhiên liệu hóa thạch đang gây ô nhiễm môi trường, là một trong những nguyên nhân làm khí hậu Trái Đất nóng lên. Công thức của X là: A.CO2 B.H2 C.N2 D.O2
5)Phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng người ta dùng A.Cu B.Fe(OH)2 C.Zn D.Ba(OH)2
6)Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng: A.Ba(OH)2 B.H2SO4 đặc C.CaO D.NaOH
7)
A B C D
8)CHo 1,28 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với khí Cl2 dư, thu được 5,52 gam hỗn hợp muối clorua. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là: A.0,896 lít B.1,344 lít C.0,84 lít D.1,12 lít 9)Hòa tan hết 4,8 gam Fe2O3 trong m gam dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ). Giá trị của m là: A.120 B.60 C.90 D.30
10)Hòa ta hết 2 gam kết CaCO3 vào dung dịch HCl 0,2 M (vừa đủ), thu được V lít khí CO2 (đktc). Coi thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không đổi. Nồng độ mol của CaCl2 trong dung dịch sau phản ứng là: A.0,15M B.0,05 M C.0,10M D.0,20M 11)Để phân loại được các loại oxit (oxit bazơ, oxit axit, oxit lưỡng tính, oxit trung tính) phải dựa vào A.Trạng thái của chất B.Thành phần phân tử C.khả năng phản ứng với axit và kiềm D.tính tan trong nước 12)Những chất nào sau đây đều là oxit axit? A.H2O, CaO, FeO, CuO B.CO2, SO2, H2O, P2O5 C.CO2, SO3, Na2O, NO2 D.SO2, P2O5, CO2, N2O5 13)Cho 2 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và còn lại m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A.56% B.84% C.44% D.64% 14)Dãy các chất có thể tác dụng với HCl là: A.Fe, BaCl2, CuO B.Cu, NaOH, NaCl C.Mg, Cu(OH)2, MgO D.CaO, HNO3, KOH 15)Trong thành phần oxit của kimloại M (hóa trị II) có chưa 40% nguyên tố oxi về khối lượng. Kim loại M là: A.Mg B.Cu C.Ca D.Fe 16)Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A.Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2 B.Mg(OH)2, CaO, K2SO4, NaCl C.FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 D.NaOH, CuO, Ag, Zn 17)Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 3,2 gam Fe2O3 nung nóng tới phản ứng hoàn toàn theo phương trình hóa học: Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2. Sau phản ứng, thu được m gam Fe và hỗn hợp khí X. Giá trị của m là: A.11,2 B.22,4 C.3,36 D.4,48 18)Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí? A.Fe B.C C.Cu D.Ag 19)Hòa tan hết 4,8 gam Fe2O3 trong m gam dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ). Nồng độ phần trăm FeCl3 trong dung dịch sau phản ứng là
A.10,28% B.5,42% C.10,84% D.5,14% 20)Khi phân tích thành phần muối sunfat của kimloại M (chưa biết hóa trị) thì thấy M chiếm 20% về khối lượng, con lại là oxi và lưu huỳnh. Kim loại M là:
A.Fe
B.Mg
C.Cu
D.Ca 21)Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaNO3? A.Dung dịch HCl
B.Dung dịch NaOH
C.Dung dịch ZnSO4
D.Dung dịch BaCl2
22)Ở nhà, em có thể pha dung dịch có nồng đoọ 0,9% của chất nào sau đây để làm nước súc miệng? A.Bột ngọt
B.Giấm ăn
C.Muối ăn
D.Đường 23)Dung dịch axit làm quỳ tím
A.Không đổi màu
B.chuyển sang màu đỏ
C.chuyển sang màu xanh
D.chuyển sang màu trắng 24)Nung nóng 50 gam CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được m gam CaO và 10,08 lít khí CO2 (đktc). Hiệu suất phản ứng phân hủy là:
A.90%
B.60%
C.70%
D.80% 25)Khối lượng riêng của kim loại: K (0,86 g/cm3), Na (0,97 g/cm3), Ma (1,74 g/cm3), Fe (7,09 g/cm3). Cho từng mẩu mỗi kim loại trên vào nước, số kim loại nổi trên mặt nước là:
A.2
B.4
C.3
D.1 26)Một bạn học sinh thu khí SO2 vào bình tam giác và đậy miệng bình bằng bông tẩm dung dịch E (để giữ không cho khí SO2 bay ra) theo sơ đồ phía dưới. Để hiệu quả nhất, bạn học sinh nên sử dụng dung dịch E là: A.NaCl B.NaOH C.HCl D.Na2SO4 27)Cho hỗn hợp Cu và Fe vào cốc đựng dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X và khí Y. Công thức của X và Y lần lượt là: A.Cu và Cl2 B,Fe và Cl2 C.Fe và H2 D.Cu và H2 28)Trong thành phần oxit của kimloại M (hóa trị II) có chưa 40% nguyên tố oxi về khối lượng. Thể tích dung dịch HCm 2M vừa đủ để hòa tan hết 1,6 gam oxit trên là: A.120 ml B.80 ml C.160 ml D.40 ml 29)Cho 2 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A.0,88 B.0,64 C.1,28 D.1,12 30)Trong nước tự nhiên thường có một lượng nhỏ Ca(HCO3)2. Khi đun nóng, muối này bị phân hủy tạo ra CaCO3. Phản ứng nào sau đây mô tả sự tạo thành cặn đá vôi trong phích nước, ấm đun nước? A.CaCO3 + CO2+H2O --> Ca(HCO3)2 B.Ca(HCO3)2 --> CaCO3 + CO2 + H2O (đk nhiệt độ) C.Ca(OH)2 + Na2CO3 --> CaCO3 + 2 NaOH D.CO2 + Ca(Ọ)2 --> CaCO3 31)Cho các chất bột màu trắng: NaCl (muối ăn), CaCO3 (đá vôi), CaSO4.2H2O (thạch cao), NaHCO3 (backing soda). Số chất phản ứng với dung dịch HCl loãng có hiện tượng sủi bọt khí là A.3 B.2 C.1 D.4 32)Hòa ta hết 2 gam kết CaCO3 vào dung dịch HCl 0,2 M (vừa đủ), thu được V lít khí CO2 (đktc). Coi thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không đổi. Giá trị của V là: A.0,338 B.0,448 C.0,896 D.0,224 33)Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 3,2 gam Fe2O3 nung nóng tới phản ứng hoàn toàn theo phương trình hóa học: Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2. Sau phản ứng, thu được m gam Fe và hỗn hợp khí X. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được bao nhiêu gam kết tủa? A.2 gam B.4 gam C.6 gam D.8 gam 34)Đối với cây trồng, phân lân có tác dụng thúc đẩy quá trình sinh trưởng, phát triển, ra hoa, kết quả, tăng cường sức đề kháng. Chất nào sau đây được dùng làm phân lân để cung cấp nguyên tố nitơ cho cây.
A.KCl
B.Ca(H2PO4)2
C.NaNO3
D.CO(NH2)2 35.Hai chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH
A.Fe và CO2
B.CuSO4 và CuO
C.H2SO4 và SO2
D.HCl và K2CO3 36.Khi đốt nóng, oxi có thể tác dụng được với đơn chất nào sau đây thu được oxit bazơ?
A.Cacbon
B.Canxi
C.Lưu huỳnh
D.Photpho 37Nước tác dụng với chất nào sau đây không thu được bazơ?
A.Na
B.SO3
C.CaO
D.Na2O 38.Nguyên tố Nitơ có vai trò quan trọng với cây trồng, tham gia cấu tạo nhân tế bào, nguyên sinh chất, diệp lục, vitamin...Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm để cung cấp nguyên tố nitơ cho cây
A.KCl
B.CaO
C.CO(NH2)2
D.NaCl 39.Nguyên tố Kali đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh, tạo nên các hợp chất gluxit, thúc đẩy sự ra hoa và tăng hàm lượng bột đường trong quả. Chất nào sau đây để cung cấp nguyên tố kali cho cây?
A.KCl
B.CaCO3
C.CuSO4
D.NaCl 40.Nung nóng 50 gam CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được m gam CaO và 10,08 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là: A.16,8 B.28,0 C.22,4 D.25,2
|