Các hoạt động nội thương của nước ta có sự thay đổi căn bản là do
A:
mở rộng quan hệ hợp tác với nước ngoài.
B:
mức sống của người dân tăng.
C:
thành tựu của công cuộc Đổi mới.
D:
tài nguyên phong phú, giàu có.
19
Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của công nghiệp chế biến nông sản?
A:
Phát triển vùng chuyên canh.
B:
Tăng giá trị nông sản.
C:
Nâng cao hiệu quả sản xuất.
D:
Bảo vệ an ninh quốc phòng.
22
Xay xát thuộc phân ngành nào sau đây?
A:
Chế biến thuỷ hải sản.
B:
Chế biến cây công nghiệp.
C:
Chế biến sản phẩm trồng trọt.
D:
Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
23
Sự phát triển của vận tải đường ống nước ta gắn với sự phát triển của ngành
A:
luyện kim.
B:
hóa chất
C:
dầu khí..
D:
chế biến thực phẩm.
25
Bắc Trung Bộ không giáp với khu vực nào sau đây?
A:
Biển Đông.
B:
Duyên hải Nam Trung Bộ.
C:
Đồng bằng sông Hồng.
D:
Đông Nam Bộ.
26
Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm:
A:
hang động, bãi tắm, di tích lịch sử.
B:
làng nghề truyền thống, phong cảnh.
C:
vườn quốc gia, phong cảnh, bãi tắm.
D:
trang phục dân tộc, văn hóa dân gian.
27
Ngành nào dưới đây không phải là công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng?
A:
công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
B:
công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
C:
công nghiệp khai thác chế biến dầu khí.
D:
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
28
Trâu ở nước ta được nuôi chủ yếu để
A:
lấy phân bón.
B:
lấy sức kéo.
C:
lấy thịt, sữa.
D:
lấy da, sừng.
29
Đảo nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A:
Thổ Chu.
B:
Cồn Cỏ.
C:
Bái Tử Long.
D:
Côn Đảo.
30
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết vùng nuôi trâu nhiều nhất nước ta là
A:
Trung du miền núi Bắc Bộ.
B:
Đông Nam Bộ.
C:
Bắc Trung Bộ.
D:
Đồng bằng sông Hồng.
31
Gỗ được phép khai thác trong loại rừng nào dưới đây?
A:
Rừng đặc dụng.
B:
Rừng phòng hộ.
C:
Rừng sản xuất.
D:
Rừng đầu nguồn.
32
Hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ là
A:
khai thác thuỷ sản.
B:
chăn nuôi gia súc lớn.
C:
khai thác lâm sản.
D:
trồng cây công nghiệp.