SO2 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?Câu 21 [TH]: Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng)<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit H2SO4 thể hiện tính A.oxi hóa mạnh. B. khử mạnh. C. axit mạnh. D. háo nước. Câu 22 – [TH]: SO2 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây? A. SO2 + H2O <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> H2SO3 B. SO2 + 2Br2 + 2H2O <!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]--> H2SO4 + 2HBr C. SO2 + NaOH <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> NaHSO3 C. SO2 + CaO <!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]--> CaSO3 Câu 23 – [TH]: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hoá của SO2? A. SO2 + H2O <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> H2SO3 B. SO2 + 2Cl2 + 2H2O <!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]--> H2SO4 + 2HCl C. SO2 + Ba(OH)2 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> BaSO3 + H2O D. SO2 + H2S <!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]--> 3S + 2H2O Câu 24 – [TH]: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Khi tác dụng với kim loại, S là chất ôxi hoá. B. Khi tác dụng với oxi, S là chất khử. C. Khi tác dụng với flo, S là chất khử. D. Khi tác dụng với hidro, S là chất khử. Câu 25 – [VD]: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: a) Các chất khí: SO2, H2S, O2. b) Các dung dịch: Na2SO4, H2SO4, NaCl, HCl. Câu 26 – [VD]: Hòa tan hoàn toàn 8,0 gam MgO trong 200 ml dung dịch H2SO4 aM vừa đủ. Tính a. Câu 27 – [VD]: Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí SO2 và CO2 tác dụng với dung dịch Br2 dư. Khi phản ứng kết thúc thấy có 16 gam Br2 phản ứng. Tính % thể tích SO2 trong hỗn hợp ban đầu. |