----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- mo No. BÀI TẬP NHẠ DẠNG BIEU ĐÓ VÀ BẢNG SÓ LIỆU Bài 1 Biểu đồ THÍCH HỌP thế hiện giá trị SXCN ở 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc theo bảng số liệu sau (Đơn vị: Ti đông) 2013 Năm 2005 2010 Vùng Tây Bắc 541,1 2083,7 43434,3 8030,7 157954,4 16625,8 243244,5 Đông Bắc 10657,7 Bài 2: Biểu đồ th/h số dân thành thị và số dân nông thôn ở Tp Hồ Chí Minh, theo bảng số liệu sau (ĐVị: Nghìn người) Năm 2005 Khu vực catch Tổng số dân Nông thôn Thành thị 5479,0 855,8 4623,2 4640,4 5226,1 1174,3 3466,1 845,4 4380,7 Bài 3 Bảng sản lượng than, dâu thổ và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2012 Sản phẩm Than (triệu tần) Dầu thô (triệu tấn) Điện (tỉ kwh) 2005 2012 11.6 34.1 44.8 42.1 16.3 18.5 15 16.7 26.7 52.1 91.7 115.1 (Nguồn: Tổng cục thống kê www.gso.gov) 1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2012. 2. Nhận xét và giải thích về tình hình phát triển sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn trên Bài 4. DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm 2005 2012 2017 oha Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tân) 497,4 752,1 509,3 915,8 623,0 1260,4 1577,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018) a. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta giai đoạn 2005 – 2017. b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta giai đoạn 2005 – 2017. Bài 5: Cho bảng số liệu: