Châu Á có diện tích đất liền rộng khoảng?ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ ĐỊA 8 Câu 1: Châu Á có diện tích đất liền rộng khoảng? A. 40 triệu Km2 B. 44 triệu Km2 C. 41,5 triệu Km2 D. 42,5 triệu Km2 Câu 2: Châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu, Châu Á B. Châu Mĩ, Châu Phi C. Châu Á, Châu Phi D. Châu Âu, Châu Phi Câu 3: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương Câu 4: Chiều dài từ điểm cực Nam đến điểm cực Bắc của châu Á là: B. 8500 Km C. 9200 Km D. 9500 Km Câu 5: Dãy núi nào được coi là nóc nhà của Đông Dương? A. Hi-ma-lay-a B. Thiên Sơn C. Côn Luân D. Phan-xi-păng Câu 6: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Trung Á D. Tây Nam Á Câu 7: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. A. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng Câu 8: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Ôn đới B. Nhiệt đới C. Xích đạo D. Cận nhiệt Câu 9: Châu Á có những loại khí hậu phổ biến nào? A. Nhiệt đới gió mùa và nhiệt đới lục địa B. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa C. Cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa D. Ôn đới gió mùa và Ôn đới lục địa Câu 10: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á? A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. D. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực. Câu 11: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. Câu 12: Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu A. Khí hậu gió mùa nhiệt đới. B. Khí hậu gió mùa cận nhiệt C. Khí hậu ôn đới gió mùa. D. Khí hậu cận cực gió mùa. Câu 13: Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu? A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á. Câu 14: Các con sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ A. Vùng núi Tây Nam Á. B. Vùng núi Bắc Á. C. Vùng núi trung tâm Châu Á. D. Vùng núi Đông Nam Á. Câu 15: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Bắc Á? A. Mạng lưới thưa thớt. B. Sông chảy từ Nam lên Bắc. C. Mùa đông, các sông bị đóng băng. D. Mùa xuân gây lũ lụt.
Câu 17: Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan. C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp. Câu 18: Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp? A. Thảo nguyên. B. Rừng lá kim. C. Xavan. D. Rừng và cây bụi lá cứng. Câu 19: Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là A. Rừng lá kim. B. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng nhiệt đới ẩm. Câu 20: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á D. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. Câu 21: Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. C. Có nhiều chủng tộc lớn. D. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. Câu 22: Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 23: Quốc gia có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng hàng thứ hai trên thế giới là A. I-ran B. Ả-rập Xê-Út C. Cô-oét D. I-rắc Câu 24: Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước A. Chậm phát triển. B. Đang phát triển, C. Phát triển. D. Không phát triển Câu 25: Các nước có sản lượng lúa nhiều nhất, nhì thế giới là A. Thái Lan Việt Nam B. Trung Quốc, Thái Lan C. Ấn Độ, Việt Nam D. Trung Quốc, Ấn Độ Câu 26: Hiện nay, quốc gia có số lượng gạo xuất khẩu đứng hàng thứ nhất và thứ nhì thế giới là A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a C. Ấn Độ, Băng-la-đét D. Trung Quốc, Ấn Độ Câu 27: Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu A. Lúa mì, bông, chà là. B. Lúa gạo, ngô, chà là. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu Câu 28: Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu A. Lúa mì, bông, chà là. B. Lúa gạo, ngô, chà là. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu Câu 29: Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á? A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á. B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á. Câu 30: Quốc gia nào ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao? A. Nhật Bản, Xin-ga-po, Hàn Quốc B. Trung Quốc , Thái Lan, Nhật Bản C. Ấn Độ, Việt Nam, Hàn Quốc D. Cô-oet, I-ran, Hàn Quốc Giúp với hôm nay thi rùi >< |