Sắp xếp các từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩaBài 1: Sắp xếp các từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa: thông minh, nhẹ nhàng, linh hoạt, giỏi giang, hoạt bát, tinh anh, mưu trí, nhanh nhẹn, dịu dàng, tháo vát, thùy mị. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Bài 2. Dùng gạch chéo phân tách các từ trong câu văn dưới đây rồi xếp từ vào nhóm phù hợp. Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người. (Nguyễn Duy) - Từ đơn: .............................................................................................................................. - Từ ghép: .............................................................................................................................. - Từ láy: ............................................................................................................................... Bài 3. Những câu được in đậm trong đoạn văn dưới đây thuộc kiểu câu gì chia theo mục đích nói? Vừa thấy mẹ về, Mai reo lên: - A, mẹ đã về! (câu.................................) Vừa chạy ra đón mẹ, Mai vừa hỏi: - Mẹ có mua cho con cây bút chì không ạ? (câu ...............................) Mẹ nhẹ nhàng nói: Biên soạn bởi: Tổ chuyên môn khối 5 - Mẹ vừa mua cho con rồi. (câu..................................) Vừa đi vào nhà, mẹ vừa dặn Mai: - Con nhớ giữ cẩn thận, đừng đánh mất. (câu ................................) Mai ngoan ngoãn trả lời. - Vâng. Con cảm ơn mẹ. |