Chọn đáp ánII. CÁCH PHÁT ÂM CỦA ĐUÔI “ES, S” Nắm chắc quy tắc và cách phát âm đuôi “-s” “- es” “-'s” Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. ph, th /f/ chefs, giraffes, laughs (âm cuối của từ “laugh” là âm /f/) Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại. 1. A. designs B. sails C. pedals D. pollutes 2. A. ways B. days C. says D. stays 3. A. plays B. looks C. pays D. stays 4 A. wants B. helps C. plays D. looks 5. A. plays B. looks C. wants D. helps 6. A. ways B. days C. books D. stays 7. A. plates B. cakes C. mates D. places 8. A. science B. solve C. enormous D. Mars 9. A. possess B. business C. messy D. glass 10. A. hands B. occasions C. associates D. others 11. A. opens B. books C. mistakes D. notes 12. A. rackets B. goggles C. skis D. skateboards 13. A. opens B. gets C. kicks D. speaks 14. A. valleys B. forests C. rivers D. waterfalls 15. A. makes B. writes C. takes D. drives 16. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes 17. A. tables B. noses C. boxes D. changes 18. A. leaves B. arrives C. finishes D. goes 19. A. rulers B. pencils C. books D. bags 20. A. classes B. lakes C. cages D. houses |