Điền số thích hợp vào chỗ chấmBài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1km = …………..hm 1mm = …………cm 1hm =……………dm 1dm = …………..m 1km = ……………m 1mm = ………….m 204m = ………….dm 36dm =…………..m 148dm =…………cm 70hm =………….dm 4000mm = ………m 742km = …………hm 1800cm =…………m 950cm =………….dm Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ……………m 8m14cm =…………cm 246dm = …….…m….…dm 3127cm =…… m ……cm 7304 m =……km …….m 36 hm = …… m Bài 3. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 9m 50cm …….. 905cm 4km 6m ………….. 40hm 5m 500m……… km 5dam ……… km 5m 56cm …….. 556cm 5km 7m ………….. 57hm Bài 4. Thực hiện phép tính (đơn vị: cm). a) 3m40cm + 4m24cm – 5m69cm b) 72m6cm– 56m50cm + 7m44cm c) 8m27dm+ 3m35cm + 3dm65cm d) 98m20cm + 23m30cm |