Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sángGiúp mik vs mik cảm ơn ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 390 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vẫn sáng ứng với các bước sóng là 420 nm, 630 nm và 1. Giá trị của 1 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 510 nm. B. 430 nm. С. 540 nm. D. 530 nm. Câu 33: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu, công suất nơi tiêu thụ là P, hiệu suất truyền tải là 90%. Biết điện áp nơi trạm phát không đổi và hệ số công suất bằng 1. Để tăng công suất tiêu thụ lên 1,2P thì cần tăng công suất truyền đi A. ít nhất 1,32 lần. B. ít nhất 1,20 lần. C. ít nhất 1,23 lần. D. ít nhất 1,30 lần. Câu 34: Một cơn lắc đơn gồm quả cầu kim loại khối lượng m, mang điện tích q < 0 và sợi dây nhẹ, không dãn dài l được đặt tại noơi có gia tốc trọng trường g. Bỏ qua lực cản của không khí. Thiết lập tại nơi đặt con lắc một điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường E luôn không đổi. Nếu vectơ E có phương thẳng đứng thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn nhận giá trị là T, hoặc T2 = V3T1. Để chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn là T3 = V3T, thì góc hợp bởi vecto E và vecto gia tốc trọng trường g có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 110°. В. 300. С. 1500. D. 170°. Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần Z, mắc nối tiếp. Quan sát dao động điện trên các phần tử trên mạch thì thấy rằng: thời điểm t = t, khi điện áp trên R là 60 V thì điện áp trên cuộn dây là 90 V. thời điểm t = t, khi điện áp trên R là 60v3 V thì điện áp trên cuộn dây là 30V3 v. Ti số 4 bằng R B. D. V2. Α. 1. С. Câu 36: Trên mặt thoáng chất lỏng tại hai điểm A và B cách nhau 35 cm có hai nguồn sóng dao động cùng pha, cùng tần số 8 Hz. Trên AB người ta đếm được có 14 cực tiểu. Xét hình vuông ABCD, tại C là một điểm cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng xấp xỉ bằng А. 34,28 cт. В. 38,64 сm. C. 22,65 cm. D. 28,42 cm. Câu 37: Đặt điện áp u = UV2cos100nt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R, đoạn MN chứa cuộn dây cór =R và đoạn NB có tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng trên đoạn AN và trên đoạn MB lần lượt là 250 V và 90 V. Điện áp tức thời trên đoạn MN sớm pha hơn điện áp trên đoạn AB là . Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 200 V. B. 210 V. C. 220 V. D. 230 V. Câu 38: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở R nối tiếp 100v6 cos wt (V). Biết uạn lệch pha với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C. Điện áp hai đầu mạch uAB = 150° so với uNB Và ung lệch pha 120° so với uAB. UAN bằng C. 100/V3 V А. 300 V B. 1003 v D. 200V3 v Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 N, tụ điện có điện dung C = 39,8 µF và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đoạn AN chứa cuộn dây và điện trở, đoạn mạch MB chứa điện trở và tụ C. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều u thì điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB; AM và AB từng đôi một vuông pha với nhau. Điện áp u có tần số bằng A. 50 Hz B. 120 Hz C. 60 Hz D. 100 Hz Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở với cuộn dây, N là điểm nối giữa điện trở với tụ điện. Các vôn kế V,,V2 lần lượt đặt vào các đoạn mạch AM và NB. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn điện u = V1, V2 lần lượt là 288,6 V và 138,6 V. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch AN vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch MB. Giá trị của U là UV2 cos wt thì các chỉ số vô kế А. 150 V B. 150/2 V C. 250 V D. 250/2 v |