Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng giàm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. 31: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S, và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2. Ngưoi ta do đưoc khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa. А. 4,2mm B. 7mm C. 8,4mm D. 6mm 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng A chieu vào hai khe thì người ta do duoc khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng thứ tur là 6 mm. Xác định vị trí vân sáng thứ 6. А. Зmm B. 6mm C. 9mm D. 12mm 33: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S, và S2 đưoc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 0,4 um. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Xác định khoảng cách từ vấn sáng 4 đến vân sáng 8 ở khác phía nhau so với vân sáng chính giữa. A. 8mm B. 16mm C. 4mm D. 24mm 34: Trong giao thoa với khe I- âng có a = 3mm, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6µm. Nếu tinh tien màn hứng vân ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân thay đổi mot lượng bao nhiêu? A. 10 mm B. 0,12 mm C. 1,5 mm D. 3 mm 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás đơn sắc, người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn để khoảng cách giữa màn và hai khe thay đoi một đoạn 0,5 m. Biết hai khe cách nhau là a = 1 mm. Bước sóng của ás đã sử dụng là: B. 0,58µm. C. 0,60um. D. 0,75μm. A. 0,40um. Hết ULIKE |