6, Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau:
a, bao la b, lạc quan c, chậm chạp d, đoàn kết
7, Đặt câu theo yêu cầu sau.
a, Có đại từ làm chủ ngữ.
b, Có đại từ làm vị ngữ.
8, Gạch một gạch dưới chủ ngữ, hai gạch dưới vị ngữ trong các câu sau.
a, Mấy chục năm qua, chiếc áo vẫn còn nguyên như ngày nào mặc dù cuộc sống của chúng tôi đã có nhiều thay đổi.
b, Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.
c, Làng quê tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.