Ảnh của một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 19. Ảnh của một vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 16cm. Có thể thu đưrợc ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính А. 8cm. В. 16сm. С. 32cm. D. 48cm. Câu 20: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. Truyền thẳng ánh sáng. B. Tán xạ ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Khúc xạ ánh sáng. Câu 21: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ. B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm. C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính. D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính. Câu 22: : Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là B. lệch về phía trục chính so với tia tới. D. phản xạ ngay tại thấu kính. A. chùm song song. C. lệch ra xa trục chính so với tia tới. Câu 23: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B'; ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính ảnh A’B' A. là ảnh ảo . B. nhỏ hơn vật. Câu 24: Ảnh A'B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh ảo ngược chiều vật. ngược chiều vật. Câu 25: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. Câu 26: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật. C Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 27: Người ta cần truyền một công suất điện 200kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000V trên đường dây có điện trở tổng cộng là 202. Độ giảm thế trên đường dây truyền tài là: C. ngược chiếu với vật. D. vuông góc với vật. B. ảnh ảo cùng chiều vật. C. ảnh thật cùng chiều vật. D. ảnh thật B. ảnh thật, cùng chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật. А. 40V. В. 400V. С. 800V. D. 80V. Câu 28: Số ghi trên vành của một kính lúp là 2,5x. Tiêu cự kính lúp đó có giá trị là A. f= 2,5x. B. f= 2,5cm. C. f= 0,1cm. D. f= 10cm. Câu 29: Đặt 1 vật sáng vuông góc với trục chính 1 thấu kính, cách thấu kính 24cm thì thấy ảnh của nó ngược chiếu và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính này có giá trị là: A. 8 cm В. 12 сm С. 24cm D. 48cm Câu 30: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d= 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật. C Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 31: Mắt cận có đặc điểm là: A Nhìn xa hay nhìn gần đều không rõ C Không nhìn rõ các vật ở gần Câu 32. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính 20cm thì thấy ảnh cùng chiều và cao bằng ½ vật. Tiêu cự f của thấu kính này có giá trị: B Không nhìn thấy gì cả D Không nhìn rõ các vật ở xa A. 10 cm В. 20 сm С. 30 cm D. 40 cm Câu 33. Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ tiết kiệm điện năng nhất: A. Đèn compact B. Đèn dây tóc nóng sáng C. Đèn LED (điốt phát quang) D. Đèn ống ( Đèn huỳnh quang) Câu 34. Việt bị cận thị có điểm cực viễn cách mắt 70cm, Nam khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất là 50cm. Ai bị cận nặng hơn và khi đeo kính cận thì kính cận của người nào có tiêu cự ngắn hơn? A. Việt cận nặng hơn, kính cận của Nam tiêu cự ngắn hơn. B. Nam cận nặng hơn, kính cận của Nam tiêu cự ngắn hơn. C. Việt cận nặng hơn, kính cận của Việt tiêu cự ngắn hơn. D. Nam cận nặng hơn, kính cận của Việt tiêu cự ngắn hơn. |