Tính GDP bình quân đầu người----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 10. Tính GDP bình quân đầu người GDP bình quân đầu người (USD/ người) = GDP ( tỷ USD ) / dấn số ( triệu người) 11. Tính mật độ dân số Mật độ dân số ( người /km?) = dân số ( triệu người)/ diện tích ( km²) 12. Tính độ che phủ rừng Độ che phủ rừng (%) = ( diện tích rừng/ diện tích tự nhiên của rừng) x 100 13. Tính biên độ nhiệt năm Biên độ nhiệt năm (°C) = nhiệt độ tháng cao nhất - nhiệt độ tháng thấp nhất 14. Tính cân bằng ẩm Cân bằng ẩm = Lượng mưa – lượng bóc hơi 15. Tính cự ly vận chuyển trung bình Cự li vận chuyển trung bình (km) = (số người.km hoặc tấn hàng hóa.km) / khối lượng vận chuyển (số người hoặc tấn hàng hóa). Khối lượng luận chuyển BÀI TẬP BIỂU ĐÒ SÓ 1 Câu 1. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất của ngành trồng thọt theo giá so sánh 1994 phân theo nhóm cây trống của nước ta năm 1995 và 2005. Năm Tổng số (Đơn vị: ti đồng) Cây lương thực 42110,4 Trong đó Cây công nghiệp 12149,4 Rau đậu Cây khác 1995 66183,4 4983.6 6940,0 2005 107897,6 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thế hiện quy mô và cơ câu giá trị sin xuất của ngành trồng trọt theo bảng số liệu trên. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt Câu 2. (2,5 điểm) Cho bảng số liệu:Hiện trạng sử dụng đất của Trung du mien nui Bӑс Вд vӑ Тӑу Nguyen nӑт 2006(d n vi: nghìn ha) 63852,5 25585,7 8928,2 9531,2 Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên 5466,0 Kổng số Đ nông nghiệp Đất m nghiệp Đất chủ ên dùng Đất thổ củ Đất chưa sử dng 10155,8 1478,3 1597,1 5324,6 3067,8 245,0 124,5 112.6 41,6 2995,3 635,0 a. Vẽ bieu dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. b. So sánh và giải thích cơ cầu sử dụng đất năm 2006 ở hai vùng trên. Câu 3 Cho bảng số liệu: thích hohat thế hiện quy mô và cơ câu sử GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU |