Từ nào sau đây trái nghĩa với từ đơn sơ
Câu 11. Từ nào sau đây trái nghĩa với từ đơn sơ?
a. đơn giản b. đơn cử c. phức tạp
Câu 12. Chủ ngữ trong câu: Mỗi chiếc bánh được đính bởi những hạt xôi nếp căng mọng.
a. Mỗi chiếc bánh
b. Mỗi chiếc bánh được đính bởi
c. Mỗi chiếc bánh được đính bởi những hạt xôi nếp
Câu 13. Điền cặp từ hô ứng vào chỗ chấm cho thích hợp Tôi ... ăn ... thổi mới tận hưởng hết hương vị và cảm giác lạ lùng từ cây rau khúc.
a. vừa- vừa b. càng- càng c. bao nhiêu- bấy nhiêu
Câu 14. Có bao nhiêu từ láy là động từ trong các từ sau: leo trèo, ngọ nguậy, rung rinh, run rẩy, rào rào, xinh xắn
a.2 từ b. ba từ c. bốn từ