Nguyễn Hùng | Chat Online
22/03/2022 13:25:33

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?


Câu 1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 2: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt       B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh               D. Sự hô hấp của động vật

Câu 3:

 Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?

A. Dễ kiếm, rẻ tiền                           B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi

C. Phù hợp với thiết bị hiện đại            D. Không độc hại

Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:

A. Khí oxi tan trong nước                 B. Khí oxi ít tan trong nước

C. Khí oxi khó hoá lỏng                    D. Khí oxi nhẹ hơn nước

Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí  là nhờ dựa vào tính chất:

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí              B. Khí oxi nặng  hơn không khí             

C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí         D. Khí oxi ít tan trong nước

Câu 6: Sự oxi hoá chậm là:

A.Sự oxi hoá mà không toả nhiệt      B. Sự oxi hoá mà không phát sáng

C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng         D. Sự tự bốc cháy

Câu7: Hãy cho biết 3,01.1024 phõn tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:

A. 120g               B. 140g                C.160g               D.150g

Câu 8: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi                                                 B. Photpho         

C. Hai chất vừa hết                            D. Không xác định được

Câu 9: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 10: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3

Câu 11: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO              D. Mn2O7

Câu 11: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2              B.CO                       C.SiO2                  D. Cl2O

Câu 12: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2              B.SO3                      C.NO                  D. N2O5

Câu 13: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

          A.N2O              B.NO3                      C.P2O5                  D. N2O5

Câu 14: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 15: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. CO2( cacbon đioxit)                  B. CO( cacbon oxit)

C. SO­2 ( lưu huỳnh đoxit)               D. SnO2( thiếc đioxit)

Câu 16: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:

A. Thiếc penta oxit                              B. Thiếc oxit          

 C. Thiếc (II) oxit                                 D. Thiếc (IV) oxit

Câu 17: Người ta thu khí oxi qua nước là do:

A. Khí oxi nhẹ hơn nước                   B. Khí oxi tan nhiều trong nước

C. Khí O2 tan ít trong nước                D. Khí oxi khó hoá lỏng

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)

            Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :

A. KClO3           B. KMnO4            C. KNO­3            D. H2O( điện phân)

 Câu 19: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây:

A. KMnO4             B. KClO3               C. KNO3            D. Không khí

Câu 20: Cho các chất sau:

1. FeO                    2. KClO3               3. KMnO4      

4. CaCO­3               5. Không khí        6. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. 1, 2, 3, 5              B. 2, 3, 5, 6          C. 2, 3             D. 2, 3, 5

Câu 21: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:

A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới

B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới

C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều  chất mới

D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra

Câu 22:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp

A. CuO + H2  -> Cu + H2O                      

 B. CaO +H2O -> Ca(OH)2

 C. 2MnO4  -> K2MnO4 + MnO2 + O2       

 D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O

Câu 23: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:

A. 3Fe + 3O2  -> Fe3O4                            B. 3S +2O2 - > 2SO2

C. CuO +H2 -> Cu + H2O                     D. 2P + 2O2 - > P2O5

Câu 24: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 25: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:

7A. 40%               B. 60%                C. 70%                D. 80%

Câu 26:Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là:

A. 6g                   B. 7g                   C. 8g                       D.9g

Câu 27: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 28: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

 Câu 29: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 30: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g                  B.6,5g                  C.6,4g                   D. 6,3g

Câu 31: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là:

A. SO2                  B. SO3                  C. S2O                     D. S2O3

Câu 32: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO                 B. Fe­2O­3              C. Fe3O4            D. Không xác định

Câu 33: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO                  B. Cu2O                C. CuO2                D. Cu2O2

Câu 34: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh  trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít              B. 2,24 lít              C. 1,12 lít               D. 3,36 lít

Câu 35: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:

A. 33,6 lít             B. 3,36 lít            C. 11,2 lít              D.1,12 lít

Câu 36: Khí hiđro không phản ứng với chất nào sau đây:

A. Mg.                               B. C.                                  C. FeO.                             D. H2O.

Câu 37: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì:

A. Khí H2 là đơn chất.                                               B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.

C. Khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt.                                                                  D. Khí H2 ít tan trong nước.

Câu 38: Nhận ra khí hiđro bằng:

A. Que đóm đang cháy.  B. Hơi thở.                        C. Nước vôi trong.          D. Quỳ tím.

Câu 39:  Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là:

A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.                                         

B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.                                          

C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.

D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.

Câu 40:  Kim loại nào sau đây không được dùng để điều chế khí hiđro:

A.  Cu                                B.  Fe                                 C.  Al                                D.  Mg

Câu 41: Khí hiđro cháy trong không khí có ngọn lửa màu gì:

A.  Trắng xám.                 B.  Xanh nhạt.                  C.  Đỏ nâu.                       D. Hồng nhạt.

Câu 42: Khối lượng thủy ngân thu được khi khử 27,125 g thủy ngân (II) oxit bằng hiđro:

A.  22,125g                      B.  25,215g                       C.  21,525g                      D. 25,125 g

Câu 43: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]-->B. 2KClO3     to      2KCl + 3O2

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte vml 1]--> <!--[endif]-->D. 2Al  + 3Cl2     to        2AlCl3

Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 22 g hỗn hợp gồm Fe và Al bằng một lượng HCl vừa đủ thu được 17,92 lit H2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại Fe và Al đã dùng là:

A. 15,6 g và 6,4 g                                                 B. 16,6 g và 5,4 g                        

 C. 17,6 g và 4,4 g                                               D. 11,2 g và 10,8 g

Câu 45: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí H2 là:

A.  HCl, CaO.                   B.  Mg, NaOH, Fe.           C.  HCl, S, O2.                  D.  HCl, Mg, Fe.

Câu 46. Ở nhiệt độ cao, Oxi có thể tác dụng được với các chất nào sau đây?

   A. FeO, S.                            B. Mg, N.    .               C. Ag, H2O                             D. CH4, Au.

Câu 47. Phương pháp thu khí oxi và tư thế bình thu là?

A. Đẩy nước và bình để úp ngược                         B. Đẩy nước và để bình đứng. ngược.

C. Đẩy không khí và bình để nghiêng                   D. Đẩy không khí và bình để úp

Câu 48. Ứng dụng quan trọng nhất của khí Oxi là:

A. Sự phân hủy.                                                       B.. Dập tắt sự ch

C. Sự hô hấp và đốt cháy nhiên liệu áy .              D. Sự hóa hợp các chất.

Câu 49. Cháy mạnh, sáng chói, không có khói là hiện tượng của phản ứng

A CuO +H 2 → Cu + H2O.                                     B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2O

C. 3Fe+2O2 → Fe3O4                              D. 2Zn +O2 → 2ZnO   

 

 

Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn