Chọn thành ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống cho thích hợpCâu 6. Chọn thành ngữ trong ngoặc để điền vào chỗ trống cho thích hợp: a. Dân tộc Việt Nam có truyền thống: ……………………………………………………………. b. Dù đi đến phương trời nào chúng tôi vẫn nhớ về: ……………………………………………... c. Là người Việt Nam, ai chẳng tự hào về ………………………… của mình. (non sông gấm vóc, yêu nước thương nòi, quê cha đất tổ) Câu 7. Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm để điền vào chỗ trống trong các câu văn sau: a. Tôi cảm nhận được nỗi lưu luyến của bà tôi và cùng với cảm giác đó, tôi nhận ra vẻ hài lòng, ………….. ở ánh mắt bà. (vui vẻ, mãn nguyện, phấn khởi) b. Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp các chỏm núi như quyến luyến ……............ (bịn rịn, lưu luyến, quấn quýt) Câu 8. Chia các từ sau thành hai nhóm đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm: nóng nực, oi bức, nồng nàn, oi nồng, tha thiết, thắm thiết a. Nhóm các từ chỉ …………………. gồm …………………………………………………..... b. Nhóm các từ chỉ …………………. gồm ……………………………………………………. Câu 9. Chọn một trong các từ chỉ màu xanh: xanh mướt, xanh rì, xanh thẩm, xanh ngắt điền vào chỗ trống: a. Trên đồi, cỏ mọc ………………………………………………………………………..……… b. Trời mùa thu …………………………………………………………………………………… c. Mặt biển như một tấm thảm …………………………………………………………….……... d. Quanh hồ, thấp thoáng những mảng ngô xanh …………………………… ai làm bài này rõ ràng thì mình sẽ đánh giá 5 sao nhé |