Chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 2cm, thấu kính có tiêu cự 3cm----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 2cm, thấu kính có tiêu cự 3cm. Hãy Câu 1:(2,0 điểm). Đặt vật AB có dạng một mũi tên dài 1cm, vuông góc với trục B. hai lần tiêu cự của thấu kính. D. một nửa tiêu cự của thấu kính. Câu 12: (0,25 điểm). Tia sáng qua thầu kính phân kì không bị đổi hướng là C.chùm tia ló phân kỳ. D.chùm tia ló song song khác. Câu 10: (0,25 điểm). Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A.phần rìa dày hơn phần giữa. C.phần rìa và phần giữa bằng nhau. B.phần rìa mỏng hơn phần giữa. D.hình dạng bất kì. Cau 11: (0,25 điểm). Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì băng A. tiêu cự của thấu kính. B. bốn lần tiêu cự của thấu kính. cự Câu 12: (0,25 điểm). Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị dối nương tà A. tia tới song song trục chính thấu kính. B. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. C. tia tới có hướng qua tiêu điểm của thấu kính. D. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) dựng ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ xích? Câu 2:(2,0 điểm). Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 400 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiêu 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế bằng bao nhiêu? Câu 3: (3,0 điểm). Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thâu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm. Điểm A nằm trên truc chính và cách thấu kính một khoảng d = 30cm, AB có chiều cao h= 1cm. = a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. b) Nhận xét đặc điểm của ảnh A’B'. c)Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. Hết.... (Đề gồm 02 trang) |