Từ nào sau đây khác loạiCâu 11: Từ nào sau đây khác loại? A. Bồ kết. B. Bưởi Diễn. C. Táo Tầu. D. Nho Mĩ. Câu 12 Từ nào sau đây khác loại? A. Xà phòng. B. Bột giặt. C. Sữu tắm. D. Nước tẩy. Câu 13. Từ nào sau đây khác loại/? A. đường xá. B. quần áo. C. giầy dép. D. tủ tường. Câu 14. Từ nào sau đây khác loại? A. Yêu thương. B. Tình yêu. C. Vui vẻ. D. buồn tênh. Câu 15. Từ nào sau đây khác loại? A. Núi non. B. Chùa chiền. C. Giang sơn. D. Nước Việt. Câu 16. Từ nào sau đây khác loại? A. ruộng đồng. B. Sông ngòi. C. Rừng núi. D. Biển cả. Câu 17 .Từ nào sau đây khác loại? A. đo đạc. B. cân đong. C. tính đếm. D. đong đưa. Câu 18. Từ nào sau đây khác loại? A. Tre pheo. B. Tre ngà. C. Tre già. D. Tre gai. Câu 19. Từ nào sau đây khác loại? A. ếch nhái. B. niêng niễng. C. Cào cào. D. Nòng nọc. Câu 20. Từ nào sau đây khác loại? A. Com-pa. B. Thước kẻ. C. bút chì. |