Giải nghĩa các từ “nắm’ “ mềm’ “ miệng” trong các trường hợp sau, xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển, phương thức chuyển nghĩa?
Giải nghĩa các từ “nắm’ “ mềm’ “ miệng” trong các trường hợp sau, xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển, phương thức chuyển nghĩa.
1.a.Nắm tay nhau, nắm lấy sợi dây.
.b.Nắm xôi, cơm nắm, nắm than bỏ vào lò.
c.Nắm kiến thức, nắm thời cơ, nắm chính quyền.
2.a. Mềm như bún
.b.Chị ấy có dáng người đi rất mềm.
.c.Nó rất hay mềm lòng.
3.a.Miệng nói tay làm.
b.Há miệng chờ sung.
c.Kiểm tra miệng, trao đổi miệng.
d.Miệng túi, miệng cốc.