----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- a) xV13 với x≥0 ; 6.3 (Dạng 2). So sánh các cặp số : a) 4V7 và 3V13 ; () x b) xV2 với x<0; c) x bị v82 và 6, b) — √82 (6.4) (Dạng 3). Rút gọn các biểu thức : a) √√98-√72 +0,5√8; b) V16a+2V40a – 3V90a với a20 ; VN c) (2√3+√5)√3-√60; 6.6 Chứng minh rằng : c) (2√x + √y)(3√x -2√/y). ²20V). d)(√99-√18-√11)√₁1+3√22. VN? 6.5 (Dạng 3). Khai triển và rút gọn biểu thức (với x,y20) a) (√x - 1)(x+√x+1); b) (√x + √y)(x-√√√y+y); (x√y + y√x)(√x - √y) √√xy b) x+2√3x-9=(√3+√x-3)² 318 -11 X √..F.. (với x >3). Eya =x-y (với x>0,y>0); với x < [