Cho các từ ngữ sau: chạy việt dã, chạy ăn, chạy thi, chạy giặc, chạy việc, đồng hồ chạy, chạy 12 máy trong một ca. Hãy xếp các từ ngữ trên theo nhóm có từ "chạy" cùng nghĩa với nhau và nêu nghĩa của từ "chạy" trong từng nhóm
Cho các từ ngữ sau: chạy việt dã, chạy ăn, chạy thi, chạy giặc, chạy việc, đồng hồ chạy, chạy 12 máy trong một ca.
Hãy xếp các từ ngữ trên theo nhóm có từ "chạy" cùng nghĩa với nhau và nêu nghĩa của từ "chạy" trong từng nhóm