Mice Khờ | Chat Online
02/05/2018 22:14:31

Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt nam qua các năm. Biểu đồ thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta theo bảng số liệu trên là? A. biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền


Câu 64: Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt nam qua các năm.
Năm
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)
Diện tích rừng trồng
(Triệu ha)
Độ che phủ rừng
(%)
1943
14,3
14,3
0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
2010
13,4
10,3
3,1
39,5
2014
13,8
10,1
3,7
40,4
Biểu đồ thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta theo bảng số liệu trên là:
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ miền
Câu 65: Điều kiện tự nhiên quan trọng để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. có nhiều sông lớn, diện tích mặt nước ao hồ, đầm, vũng, vịnh.
B. môi trường nuôi trồng thủy sản ngày càng được cải thiện
C. có nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú.
D. khí hậu ít thiên tai
Câu 66: Giải thích lí do phải khai thác tổng hợp các ngành kinh tế biển, ý kiến nào chưa chính xác?
A. Môi trường biển, đảo rất nhạy cảm trước các tác động của con người.
B. Môi trường biển không chia cắt được, khi một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và đảo.
C. Giúp khắc phục các khó khăn do thiên nhiên gây ra.
D. Chỉ có khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 67: Trong sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao, nước ta không có đai nào?
A. Đai ôn đới gió mùa trên núi. B. Đai cận nhiệt gió mùa trên núi.
C. Đai cận xích đạo gió mùa. D. Đai nhiệt đới gió mùa.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích lúa lớn nhất nước ta năm 2007 là
A. Thái Bình, Nam Định. B. Long An, Đồng Tháp.
C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Kiên Giang, An Giang.
Câu 69: Do mưa nhiều, độ dốc lớn nên miền núi là nơi dễ xảy ra
A. lốc. B. mưa đá. C. sương muối. D. lũ quét.
Câu 70: Than nâu ở nước ta có trữ lượng lớn nhưng sản lượng khai thác còn ít là do
A. cho nhiệt lượng thấp nên nhu cầu của các ngành công nghiệp ít
B. phân bố nhiều nhất ở vùng núi cao
C. phân bố chủ yếu ở ven biển
D. nằm sâu trong lòng đất, điều kiện khai thác khó khăn
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất nước ta là
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 72: Tuyến giao thông vận tải đường biển nội địa quan trọng nhất của nước ta là
A. Đà Nẵng – Vũng Tàu B. Hải Phòng – Đà Nẵng
C. Đà Nẵng – Quy Nhơn D. Hải Phòng – Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 73: Nghề làm muối ở nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 74: Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta hiện nay là
A. các cánh đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. các cánh đồng ở Duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 75: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
B. phân bố chủ yếu ở ven biển
C. có thế mạnh lâu dài
D. tác động mạnh đến sự phát triển của các ngành kinh tế khác
Câu 76: Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao. B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp. D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
Câu 77: Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng mở rộng theo hướng
A. tăng mạnh thị trường Đông Nam Á. B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. tiếp cận với thị trường châu Phi, châu Mỹ. D. đa dạng hóa, đa phương hóa.
Câu 78: Cho bảng số liệu: Số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương theo đầu người của nước ta.
Năm
Tổng số dân
(nghìn người)
Sản lượng lương thực
(nghìn tấn)
Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người)
1990
100,0
100,0
100,0
2000
117,6
173,7
147,8
2005
124,8
193,3
159,7
2010
131,7
224,5
170,5
2015
138,9
254,0
182,9
Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương theo đầu người của nước ta qua các năm là:
A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ tròn.
Câu 79: Hướng gió thịnh hành trong mùa hạ ở khu vực Đồng bằng Bắc Bộ là:
A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C. Nam D. Đông Nam.
Câu 80: Các trung tâm công nghiệp chính của vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. Huế, Đông hà, Vinh B. Thanh Hóa, Vinh, Huế
C. Thanh Hóa, Vinh, Đông Hà D. Thanh Hóa, Thạch Khê, Vũng Áng
Bài tập đã có 8 trả lời, xem 8 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn