III/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C, hoặc D.
1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. study B. success C. surprise D. sugar
3. A. unite B. underline C. university D. uniform
4. A. danger B. angry C. language D. passage
5. A. character B. children C. teacher D. change
GIÚP MÌNH VỚI . CẢM ƠN RẤT NHIỀU