Câu 6: Tìm những từ trái nghĩa với nhau về phẩm chất? U3 Thông minh ngu dốt Ul Hào phóng/ keo kiệt là Hiền lành độc ác L] Đứng/ ngồi Câu 7: Tìm những cặp từ trái nghĩa nhau về tả hình dáng? [ Cao thấp I Bé nhỏ to lớn E Vạm vỡi gầy còm U Nhỏ nhắn ốm yếu Câu 8: Gạch chân cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau đây: a. Thức khuya dậy sớm. b. Ba chìm bảy nổi. Câu 9: Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn thành các câu sau: D) Ngẩng mặt cái đầu U) Sạch sẽ bắn thầu UI Lùn tịt xấu xí a. Hẹp nhà rộng b. Trần Quốc Toản là người tuổi nhỏ mà chí c. Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức của không chỉ những người Nhật Bản mà còn cả những người yêu chuộng hòa bình trên toàn thế giới. d. Áo rách khéo vả hơn lành may Câu 10: Gạch dưới các từ trái nghĩa có trong mỗi câu sau: a. Người dân ở đó tuy nghèo nhưng giàu tình cảm. b. Từ đầu đến cuối, người sai vẫn là anh ta. Câu 11: Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là cùng): Đồng môn [ Đồng ca [ Đồng cảm EI Đồng tiền [] Đồng phục