Kể ra các từ láy trong những từ sau
thì thào, thảng thốt, xiên xiết, mảnh khảnh, liên miên, cành cạch, bì bõm, gắt gỏng, ngùn ngụt, đột ngột, run rẩy, đều đặn, mỏng manh, lặng lẽ, ngượng nghịu, bé bỏng, ngập ngừng, cứng cáp, tự tin, nhúc nhích
từ nào là từ láy: