Ghi lại các từ trái nghĩa với các nghĩa khác nhau của từ lành:
- Vị thuốc lành - Vị thuốc……………………….
- Tính lành - Tính ………………………….
- Áo lành - Áo ……………………………
- Bát lành - Bát ……………………………
- Tiếng lành đồn xa. - Tiếng ………đồn xa.
Đăng ký qua Facebook hoặc Google: