Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : bội thật thà > D iển | giỏi giang > cứng cỏi> hiền lành> nhỏ bé>< nhanh nhảu><. đoàn kết ><.. nông cạn > sáng sủa >< thuận lợi >< vui vẻ> cao thượng >< cẩn thận>< siêng năng > < Bài 4: Viết tiếp vế câu thích hợp có chứa từ trái nghĩa với từ được gạch dưới: a) Món quà tặng nhỏ bé nhưng b) Lúc gian khổ họ luôn ở bên nhau, sấu" . c) Mới đầu thì chúng tôi cứ tưởng ngọn núi ở gần, Bài 5: Các dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì ? a) Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu : xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc,... Tác dụng của dấu hai chấm là:... b) Nhưng có một điều ít ai chú ý là : vẻ đẹp của biển, vẻ đẹp kì diệu muôn màu muôn sắc ấy phần rất lớn là do mây, trời và ánh sáng tạo nên. Tác dụng của dấu hai chấm là:.. Bài 6: Với mỗi từ in nghiêng dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa : a) "già" :- quả già (M : quả non) người già ><. cân già ><….... b) "chạy" : - người chạy (M : người đứng) 15