Số liên kết hiđrô của gen là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 7: Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do, trong đó có 1949 NO M Biết chiều dài của gen là 3284,4 A . số liên kết hiđrô của gen là B. 3600. A. 2880. C. 3120. 0.2415. Câu 8: Một gen có 2A= 3G, số nuclêôtit loại T = 600. Gen nhân đội 3 lần liên tiếp. Tổng số nuclêôtit môi. trường cung cấp là A. 7000. B. 8000. C. 4000. Bài tập nâng cao Câu 9: Một gen có chiều dài 3468 A và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Gen tự nhân đôi liên tiếp 6 lần. Kết luận nào sau đây sai? A. Gen có 2550 liên kết hiđrô. B. Các gen con chứa 65280 nuclêôtit. C. Môi trường cung cấp cho gen nhân đôi: A=T=G=X=32130. D. Quá trình nhân đôi đã hình thành 128394 liên kết phôtphodieste. D. 6000. 44000 Câu 10: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau, tổng hợp được 112 mạch ADN mới lấy nguyên liệu từ môi trường, số lần tái bản là A. 1. D. 4. B. 2. C. 3. Câu 11: Phân tử ADN vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn này vào môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lần tái bản sẽ tạo được bao nhiêu phân tử ADN hoàn toàn chứa N14? A. 30. nuclêôtit mỗi loại của gen đó là A. A=T=600; G = X = 900. CA=T=900; G = X = 600. B. 32. C. 16. . D. 8. Câu 12: Một gen có 150 chu kì xoắn và A = 30% số nuclêôtit của gen. Khi gen thực hiện nhân đôi 2 lần, môi trường nội bào đã cung cấp 900 nuclêôtit loại A cho mạch 2 và 450 nuclêôtit loại G cho mạch 1. số nuclêôtit từng loại trên mạch 1 của gen là A. A₁ = 600; T₁ = 300; G₁ = 450; X₁ = 150. C. A₁ = 600; T₁ = 300; G₁ = 150; X₁ = 450. B. A₁ = 300; T₁ = 600; G₁ = 450; X₁ = 150. D. A₁ = 450; T₁=150; G₁ = 600; X₁ = 900. Câu 13: Một gen có 150 chu kì xoắn, nhân đôi một số lần đã sử dụng của môi trường nội bào 21000 nuclêôtit tự do, trong đó số nuclêôtit loại G môi trường cung cấp tổng số nuclêôtit của môi trường, số 5 B. A=T=400; G = X = 1100. D. A =T=450; G = X = 1050. |