Bài 2: Đọc từ in đậm trong các câu sau và cho biết: a) Đồng tâm hiệp lực b) Ra đồng gió mát thảnh thơi Thương kẻ ngồi võng nắng nôi nhọc nhằn c) Đồng ý, đồng tình d) Nồi đồng, cối đá e) Đồng không, mông quạnh g) Tiền không có một đồng lại muốn ăn hồng không hột h) Ba cọc sáu đồng i) Tượng đồng, bia đá - Tiếng đồng trong câu nào có nghĩa là cùng, giống nhau:. - Tiếng đồng trong câu nào có nghĩa là kim loại mềm, dễ dát mỏng hay dùng để làm lõi dây điện và các độ dùng trong gia đình:..... - Tiếng đồng trong câu nào có nghĩa là bãi đất trống để trồng trọt.... - Tiếng đồng trong câu nào có nghĩa là đơn vị tiền tệ của Việt Nam:......