Quang Thieu Nguyen | Chat Online
27/10/2022 13:12:56

Present Simple Tense:


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Grammar: F
1. Present Simple Tense:
1. Sam usually
2. The gallery
3. These boys often
(work) very hard.
(open) at 9 o'clock.
games.
4. Do you
5. Mary never
6. Liz and Sally often
7. I
8. Tim
9. I
10. Bob
11. They
12. Does your brother
13. Tim often
14. I
15 We always
evening.
(play) computer
(go) to school by bus?
(drink) coffee.
(help) people.
(prefer) pink colour.
(not play) football well.
(know) your phone number.
(like) chocolate.
(not speak) English well.
(live) here?
▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬
(ride) his bicycle.
(not like) to play the piano.
(watch) TV in the
3. Present Simple or Present Continuous:
(cook) well.
1. My mum always
2. Paul
she
(learn) to drive a car now.
(prefer) to rest abroad.
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn