Tìm nghĩa của từ bụng trong từng trường hợp sử dụng dưới đây,
Bài 3: Tìm nghĩa của từ bụng trong từng trường hợp sử dụng dưới đây, rồi phân biệt các nghĩa khác nhau của từ này thành hai loại: nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
Bụng no, Bụng đói, Mừng thầm trong bụng, Đau bụng, Bụng bảo dạ, Ăn no chắc bụng, Sống để bụng, chết mang đi; Có gì nói ngay không để bụng; Suy bụng ta ra bụng người; Tốt bụng; Xấu bụng; Miệng nam mô, bụng bồ dao găm; Bụng đói đầu gối phải bò ; Bụng mang dạ chửa; Mở cờ trong bụng; Một bồ chữ trong bụng.
Gợi ý:
- Bộ phận chứa dạ dày, ruột gan, ...trong cơ thể người, động vật ( nghĩa gốc)
- Bụng con người, coi là biểu tượng của ý nghĩ, tình cảm sâu kín đối với người, với việc ( Nghĩa chuyển)
- Hoàn cảnh cuộc sống ( nghiã chuyển)
- Biểu tượng về tài năng, trình độ (nghĩa chuyển)