Câu 8: Xếp các từ sau vào 3 nhóm: Lỏng lẻo, vui tươi, buồn bực, nóng nực, buồn bã, chán nản, cái đặt, hoa
lá, quả quýt, quả cam, hạt gạo, ngọc ngà, châu báu, dễ dàng, khó khăn, thuận lợi, chăm chú,
đỏ ngầu, xanh lè, trắng phau, trắng trẻo, châm chọc, ăn uống, chị cả, chị dâu, anh trai, anh nuôi, phấn son, đô
dắn, xanh xao, ồn ào, ầm ĩ.
thơm ngát, rực
rỡ,
Ghép tổng hợp
Ghép phân loại
Tir lay