Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sauTiếng Việt 5 - ĐỀ 2 Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau: a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi. b) Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác Hai tay xây dựng một sơn hà. d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông Bài 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bé bỏng, nhỏ con, bé con, nhỏ nhắn. a) Còn.....gì nữa mà nũng nịu. b) .....lại đây chú bảo! c) Thân hình...... d) Người .....nhưng rất khỏe. Bài 3: Ghi tiếng thích hợp có chứa âm: g/gh; ng/ngh vào đoạn văn sau: Gió bấc thật đáng ...ét Cái thân ...ầy khô đét Chân tay dài ...êu...ao Chỉ ...ây toàn chuyện dữ Vặt trụi xoan trước ..õ Rồi lại ...é vào vườn Xoay luống rau ...iêng...ả Gió bấc toàn ...ịch ác Nên ai cũng ...ại chơi. Tiếng Việt 5 - ĐỀ 3 Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa. a. Chỉ màu vàng. b. Chỉ màu hồng. c. Chỉ màu tím. Bài 2: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1. Bài 3: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay. Xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi. Tiếng Việt 5 - ĐỀ 4 Bài 1: Đặt câu với các từ: a) Cần cù. b) Tháo vát. Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong những câu sau: (các từ cần điền: vẻ vang, quai, nghề, phần, làm) a) Tay làm hàm nhai, tay... miệng trễ. b) Có... thì mới có ăn, c) Không dưng ai dễ mang... đến cho. d) Lao động là.... g) Biết nhiều..., giỏi một.... |