Trong các nhóm từ đồng nghĩa sau, nhóm từ nào có sắc thái coi trọngCâu 57: Trong các nhóm từ đồng nghĩa sau, nhóm từ nào có sắc thái coi trọng: a. con nít, trẻ thơ, nhi đồng b. trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng c. thiếu nhi, nhóc con, thiếu niên d. con nít, thiếu nhi, nhi đồng Câu 57: Chủ ngữ của câu: “Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò còn đọng lại mãi trong tâm hồn chúng em.” là: a. Cái hương vị ngọt ngào nhất b. Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò c. Cái hương vị d. Cái hương vị ngọt ngào Câu 59: Câu tục ngữ: “Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.” nói lên phẩm chất gì của người phụ nữ: a. Yêu thương con. b. Lòng yêu thương con và sự hy sinh của người mẹ. c. Nhường nhịn, giỏi giang. d. Đảm đang, kiên cường và sự hy sinh của người mẹ. Câu 60: Trong các câu sau đây, câu nào có trạng ngữ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian? a. Vì bận ôn bài, Lan không về quê thăm ngoại được. b. Để có một ngày trại vui vẻ và bổ ích, chúng em đã chuẩn bị rất chu đáo. c. Trong đợt thi đua vừa qua, lớp em đã về nhất. d. Bằng đôi chân bé nhỏ so với thân hình, bồ câu đi từng bước ngắn trong sân. Câu 61: Từ “ai” trong câu nào dưới đây là từ nghi vấn? a. Ông ta gặng hỏi mãi nhưng không ai trả lời. b. Anh ta đem hoa này tặng ai vậy? c. Anh về lúc nào mà không báo cho ai biết cả vậy? d. Cả xóm này ai mà không biết chú bé lém lỉnh đó! Câu 62: Câu nào sau đây thuộc kiểu câu kể Ai là gì ? a. Ở Trường Sơn, mỗi khi trời nổi gió, cảnh tượng thật là dữ dội. b. Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ. c. Khi đó, nhà bác học đã gần bảy chục tuổi. d. Mùa thu, tiết trời mát mẻ.
Câu 62: Từ nào chứa tiếng “ mắt” mang nghĩa gốc? a, quả na mở mắt b, mắt em bé đen lay láy c, mắt bão d, dứa mới chín vài mắt Câu 63: Dòng nào dưới đây chỉ toàn có tiếng chứa nguyên âm đôi? a, than, trước, sau, chuyên b, đường, bạn, riêng, biển c, chuyên, cuộc, kiến, nhiều d, biển, quen, ngược, xuôi Câu 64: Thành ngữ Hương đồng cỏ nội có ý nghĩa gì ? a, Mùi của ruộng đồng. b, Mùi của ruộng đồng, cây cỏ. c, Cảnh vật và hương vị của làng quê nói chung. d, Tất cả các đáp án trên. Câu 65: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng ? a, ngăn nắp b, lộn xộn c, bừa bãi d, cẩu thả Câu 66: Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng công có nghĩa là: “ của chung, của nhà nước” ? a, công cụ b, công trái c, công nhiệp d, công an Câu 67: Từ nào dưới đây kết hợp được với từ “ truyền thống” ? a, Bới bèo ra bọ b, Lá lành đùm lá rách c, Châu chấu đá voi d, Nhạt như nước ốc. Câu 68: Cụm từ nào sau đây viết đúng chính tả ? a, cọng rau muống b, đòng ruộng c, tiếng vộng d, khí hóa lọng Câu 69: Dòng nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa? a, Huân chương Kháng chiến b, Huân chương Lao Động c, Huân chương chiến công giải phóng d, Huy chương vàng Câu 70: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em? a, cây bút trẻ b, trẻ con c, trẻ măng d, trẻ trung Câu 71: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ láy? a, vắng lặng b, nhanh nhảu c, chậm chạp d, xinh xắn Câu 72: Dòng nào dưới đây không phải là câu: a, Trên cành cây, ve kêu ra rả. b, Khi em nhìn thấy ánh mắt yêu thương của mẹ. c, Hoa đi học. d, Bố em đi làm về. Câu 73: Câu: “ Trên sân trường, trong giờ ra chơi, học sinh lớp 5A nô đùa vui vẻ.” Chủ ngữ là: a, trên sân trường b, trong giờ ra chơi c, học sinh d, học sinh lớp 5A Câu 74: Từ ghép nào dưới đây được tạo ra từ cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau? a, nông hậu b, đoàn kết c, đỏ đen d, nhân nghĩa Câu 75: Trong bài “ Bầm ơi” anh chiến sĩ nhớ về mẹ trong hoàn cảnh thế nào? a, Buổi chiều mùa hè. b, Buổi chiều mưa và gió. c, Buổi chiều lâm thâm mưa phùn d, Buổi chiều mùa đông có gió núi mưa phùn, thời điểm vào vụ cấy đông ở quê anh. Câu 76: Tìm nhân vật lịch sử trong đoạn thơ sau: Ai người quê bản Nà Ngần Tên anh rất đỗi quen thân chúng mình Mười ba tuổi đã hi sinh Gương anh sống mãi trong tình nước non. a, Lê Văn Tám b, Kim Đồng c, Vừ A Dính d, Lý Tự Trọng Câu 77: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau: Thuốc đắng dã tật, sự thật mất….. a, bạn b, tình c, lòng d, cười Câu 78: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lại a, chuột b, cú mèo c, chó d, hổ Câu 79: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau: ….. cậy cha, …. cậy con ….. không chăm học, …. còn cậy ai. a, bé – lớn b, trẻ – già c, khỏe – yếu d, tốt – xấu Câu 80: Từ nào chỉ sắc độ thấp? a, vàng vọt b, vàng vàng c, vàng hoe d, vàng khè Câu 81: Chủ ngữ trong câu: “ Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là: a, những chùm hoa b, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông c, những chùm hoa khép miệng d, trong sương thu ẩm ướt Câu 82: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng? a, cây ngay không sợ chết đứng. b, Giấy rách phải giữ lấy lề. c, Thẳng như ruột ngựa. d, Thuốc đắng dã tật. Câu 83: Trong đoạn văn: “ Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.” , tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng a, so sánh b, nhân hóa c, so sánh và nhân hóa d, điệp từ Câu 84: Câu: “ Ồ, bạn Lan thông minh quá!” biểu lộ cảm xúc gì? a, thán phục b, ngạc nhiên c, đau xót d, ngạc nhiên Câu 85: Câu nào là câu cầu khiến? a, Mẹ về rồi! b, Mẹ đã về chưa? c, Mẹ về đi, mẹ! d, A, mẹ về! Câu 86: Tiếng “ trung” trong từ nào có nghĩa là ở giữa? a, trung nghĩa b, trung thu c, trung kiên d, trung hiếu Câu 87: Từ “ kén” trong câu “ Cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào? a, tính từ b, động từ c, danh từ d, đại từ Câu 88: Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích? a, Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi. b, Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học. c, Vì rét, những cây trong vườn sắt lại. d, Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài. Câu 89: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa? a, mênh mông – chật hẹp b, mập mạp – gầy gò c, mạnh khỏe – yếu ớt d, vui tươi – buồn bã Câu 90: Trật tự các vế câu trong câu ghép: “ Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào? a, Kết quả - nguyên nhân b, nguyên nhân – kết quả c, điều kiện – kết quả d, nhượng bộ Câu 91: Câu: “ Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” Có cấu trúc thế nào? a, chủ ngữ - vị ngữ b, trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ c, trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ d, vị ngữ - chủ ngữ Câu 92: Dấu hai chấm trong câu : “ Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm thân.” có tác dụng gì? a, Báo hiệu một sự liệt kê b, Để dẫn lời nói của nhân vật c, Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau. d, Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước. Câu 93: Dòng nào dưới đây chưa phải là câu? a, Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng. b, Chiếc đồng hồ treo trong thư viện trường em. c, Trên mặt biển, đoang thuyền đánh cá lướt nhanh. d, Cánh đồng rộng mênh mông. Câu 94: Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ ghép cùng kiểu? a, bánh bò, bánh trưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít. b, trà tàu, trà đắng, trà Quan Âm, trà thuốc, trà sen. c, nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non. d, kẹo sô- cô-la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm. Câu 95: Hai câu: “ Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta.” được liên kết với nhau bàng cách nào? a, Dùng từ ngữ nối. b, Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối. c, Lặp lại từ ngữ d, Dùng từ ngữ thay thế. Câu 96: Từ ngữ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người? a, hồng hào b, xanh xao c, đỏ ối d, tươi tắn Câu 97: Gạch dưới các từ không phải là động từ của mồi dãy sau: a, ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh. b, ngủ, thức, khóc, im, cười, hát. c, sợ hãi, hồi hộp, nhỏ nhắn, lo lắng. Câu 98: Hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ nói về sự trung thực, thật thà rồi đặt câu với một câu đã hoàn chỉnh đó? a, Thật như ………. b, Ruột để ngoài ……… c, Cây ngay không sợ chết …………. d, Thẳng như …………………………. Đặt câu: ………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………. Câu 99: Gạch chân dưới các động từ trong các từ in nghiêng dưới đây: a, - Nó đang suy nghĩ - Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc. b, - Tôi sẽ kết luận việc này sau. - Kết luận của anh ấy rất rõ ràng. c, - Nam mơ ước trở thành phi công. - Mơ ước của Nam thật viển vông. d, - Ngày nghỉ chúng tôi thường cùng nhau tâm sự. - Những tâm sự của câu ấy khiến tôi phải suy nghĩ. |