Chọn đáp án đúng----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. 6,4 gam. B. 12,8 gam. C. 16,0 gam. D. 19,2 gam. Câu 23: Tỉnh khối lượng ban đầu của Al khi cho phản ứng với axit sunfuric thấy có 1,68 lít (đo ở đktc) khithoát ra? B. 5,24 gam. C. 6,075 gam. D. 1,35 gam. A. 2,025 gam. Câu 24: Phản ứng phân hủy là A.Ba + 2HCI BaCl₂ + H₂1 C. CaO+CO;— CaCOs D. 2KMnO4K₂MnO4 + MnO₂ + O₂ Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là: A. 2A1 + 3Cl₂ →→→ 2AlCl3 B. 2KCIO3 MgO + CO₂ → ZnCl₂ + H₂ ↑ 2KC1+30₂ C. 3Fe +20₂ →→→→→→→ Fe3O4 D. Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe Câu 26: Cho phương trình hóa học; 4A1+3O,— + 2 Al,O3 Quá trình tạo thành Al,O3 được gọi là: A. Sự oxi hóa B. Sự khử C. Sự phân hủy D. Sự thế 2. CuO + H₂SO4 → CuSO4 + H₂O 4. Na₂SO4 + BaCl₂ → BaSO4 + 2NaCl Các phản ứng là phản ứng hóa hợp là: Câu 27: Có các phản ứng sau: 1. CaO + H₂O → Ca(OH)₂ 3. H₂+ Cl₂ → 2HC1 A. 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 1,3 D. 2, 3, 4 Câu 28: Có mấy phản ứng phân huỷ, hoá hợp trong các phản ứng hoá học sau? a. MgCO3 b. H₂O + SO₂ → H₂SO3 c. HCl + CaO → CaCl₂ + H₂O B. Zn + 2HCl → P2O5 c. Al(OH)3 →→ Al₂O3 + H₂O d. Fe + H₂SO4 →FeSO4+H₂ e. 2KCIO 2KC1+30₂ f. CaO + H₂O → Ca(OH)2 B. 2 và 2 C. 3 và 2 D. 4 và 2 A. 1 và 3 II. TỰ LUẬN: Câu 29: Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào? a. P + b. H₂ + Cu+ d. Fe + H₂SO4 →..............+ H₂ e. Kcl03 Câu 30: Cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (dư). Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam? Biết kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng sau: Zn+ HCl ----> ZnCl + Hạ Câu 31: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là Oz, không khí, Hạ. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ. Câu 32: Cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric thu được V (lít) khí Hz(đktc). a. Tỉnh V b. Cho toàn bộ lượng khí Hiđro ở trên qua CuO nung nóng phản ứng vừa đủ. Tính lượng Cu thu được. |