Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc giaAi làm giúp tui với huhu ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 21:11 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GHKII ĐỊA LÍ 8 Câu 1. Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia? A. 9. B. 10. C. 11. Câu 2. Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là A. Việt Nam. C. Thái Lan. D. Phi-lip-pin. www. Câu 3. Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ thuận lợi cho trống D. cây ăn quả. A. lúa nước. B. cây công nghiệp. C. cây rau, đậu. Câu 4. Ngành nào sau đây không phải ngành chính trong sản xuất nông nghiệp của Đông Nam Á? B. Trồng cây công nghiệp và cây ăn qua. C. Trồng cây đặc sản. D. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản Câu 5. Cây lương thực truyền thống và quan trọng bậc nhất ở Đông Nam Á là B. lúa gạo. A. lúa mì. C.ngo. D. sẵn. Câu 6. Các nước Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a và Việt Nam đều trồng nhiều A. cao su. B. hồ tiêu. A. Trồng lúa nước. mamum C. ca phe ww Câu 7. Sản phẩm từ cây công nghiệp ở Đông Nam Á chủ yếu để A. phục vụ người dân tiêu dùng tại chỗ B. In-đô-nê-xi-a ww Câu 11. Việt Nam A. 1967. C.1987. Câu 10. Quốc gia nào là 1 trong 5 thành viên đầu tiên sáng lập ASEAN? A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Lảo. C. phục vụ hoạt động du lịch và bảo vệ môi trường. D. xuất khẩu thu ngoại tệ. Câu 8. Các cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do: A. trước đây đã có các đồn điền. B. ít thiên tai, bão lụt. C. đất đai và khi hậu phù hợp. D. nhu cầu thị trưởng lớn. ww Câu 9. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm nào? A. 1967. B. 1977. D.12. D. cọ đầu. www B. phục vụ công nghiệp chế biến. .………………… ܪ ܫܘ ܚ . … …… … ||| chính thức gia nhập ASEAN vào năm nào? B. 1984. C. 1995. Câu 12. Hiện nay, ASEAN đã có bao nhiêu quốc gia thành viên? A. 9. B.10. C. 11. D. 12. Câu 13. Cho đến nay, quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN? A. Myanmar. B. Brunei. C. Timor Leste. D. Lào. Câu 14. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào? B. Lào Cai. 12. D.1997. D. Mi-an-ma. A. Cao Băng. C. Tuyên Quang. Câu 15. Tử Bắc vào Nam, phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài khoảng A. 15 vĩ độ. B. 20 vĩ độ. Câu 16. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến C. 18 vĩ độ. A. 8°23'N-23°30'N. B. 8°34 B-23023 B. C. 8°23'B-23°30'N. Câu 17. Điểm cực Đông phần đất liền nước ta thuộc tỉnh nào? A. Binh Định. B. Quảng Ninh. C. Phú Yên. Câu 18. Vị trí của Việt Nam nằm trong khoảng vĩ độ, kinh độ nào? A. 8°34’B→ 23'23 ’B và 102'10’Đ →> 109°24 Đ. C. 8"34'B→ 23'23 'B và 102'10'Đ → 109°40′Đ. Câu 19. Diện tích phần đất liền và hải đảo của Việt Nam là A. 239.247 km². B. 331.212 km². Câu 20. Việt Nam có đường bờ biển dài. A. 2360km. B. 4450km. C. 3260km. D. 1650km. Câu 21. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều bắc nam tới 1650km tương đương khoảng A. 14" vĩ tuyến. B. 15 vĩ tuyến. C. 17" vĩ tuyến D. 16" vĩ tuyến. Câu 22. Nơi hẹp nhất của Việt Nam là khoảng 50 km, thuộc tỉnh A.Thừa Thiên Huế. B. Quảng Trị. C. Quảng Bình. D.Quảng Nam. D. Hoàng Sa. Câu 23. Các đảo xa nhất về phía đông của Việt Nam thuộc quần đảo: A. Trường Sa. B. Thô Chu. C. Côn Sơn. Câu 24. Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều bắc - nam tới : A. 1750 km. C. 1650 km. Câu 25. Phần biển của Việt Nam có diện tích khoảng B. 1850 km. D. 1550 km. A. 4 triệu km?. D. 3 triệu km. C. Thái Lan. B. 1 triệu km. C. 2 triệu km. Câu 26. Đường biên giới trên đất liền giữa Việt Nam với nước nào là dài nhất? A. Lảo. B. Trung Quốc. Câu 27. Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào nước ta? A. Cả Mau. B. Kiên Giang. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Sóc Trăng. Câu 28. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nảo của nước ta ? A. Đà Nẵng B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa. Câu 29. Phần đất liền từ Tây sang Đông của nước ta rộng bao nhiêu kinh độ? A. 7. C. 9. B. 8. D. 10. Câu 30. Vịnh biển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là A. Vịnh Nha Trang. B.Vịnh Cam Ranh. C. Vịnh Hạ Long Câu 31. Thiên tại thưởng gặp ở vùng biển nước ta là gì? D. Vịnh Vân Phong. A. động đất. B. bão. C. sóng thần. C D.1997. D. Hà Giang. D. 25 vĩ độ. D. 8°23¹B-23°30'B. D. Khánh Hòa. B. 8'34 B→ 23°23 ’B và 102'5' Đ→ 109024 Đ D. 8'34 B→> 23°23 ’B và 102'09′Đ → 109°24 Đ. C. 329.247 km². D. 329.427 km². D.Cam-pu-chia. || 47% | D. Bình Định. D. núi lửa. |