Giúp mikkkk vssss
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 1: Xác định nghĩa của các tiếng được in nghiêng trong các từ
Hán Việt dưới đây.
Mẫu: trường kì, trường sinh, trường kiếm, trường thành
trường là dài.
1. tiên đoán, tiên lượng, tiên phong
2. hiếu thắng, hiếu chiến, hiếu kì, hiếu học
3. hậu kì, hậu chiến, hậu phương, hậu quả
4. đa số, đa chiều, đa nghĩa, đa diện, đa cạnh
5. thiểu số, thiểu năng, giảm thiểu
6. lộ giới, đại lộ, quốc lộ
7. tối thiểu, tối đa, tối đơn giản, tối hậu thư
8. cung văn hoá, cung thiếu nhi, cung điện, cung trăng
9. khán giả, khán phòng, khán đài, khán xuân lầu
10. nhân sĩ, nhân dân, nhân loại, nhân ái