Bài 9. Xác định nghĩa của các tiếng được in nghiêng trong các từ Hán Việt dưới đây.
Mẫu: trưởng kì, trưởng sinh, trường kiếm, trưởng thành trường là dài.
1. tiên đoán, tiên lượng, tiên phong
2. hiếu thắng, hiểu chiến, hiếu kì, hiếu học
3. hậu kị, hậu chiến, hậu phương, hậu quả
4, đa số, đa chiều, đa nghĩa, đa diện, đa cạnh
5, thiểu số, thiểu năng, giảm thiểu
6. lộ giới, đại lộ, quốc lộ
7. tối thiểu, tối đa, tối đơn giản, tối hậu thư
8, cung văn hoá, cung thiếu nhi, cung điện, cung trăng
9, khán giả, khán phòng, khán đài, khản xuân lầu
10. nhân sĩ, nhân dân, nhân loại, nhân ái