They never (eat)…………………….... very much1. They never (eat)…………………….... very much. 2. Listen! Bill (play)…………………….... his electric guitar. 3. He (wash) …………………….... his car every Sunday. I. Viết dạng quá khứ của động từ bất quy tắc sau: Example: Do: did Meet………….. take:…………….. draw:……… drive…………… Have:…………. Cut:…………….. drink:…………… put…………… Become:………… catch:…………….. eat:……………. make…………… Buy:…………….. come:…………… Get:…………… build…………… Give:…………… go:…………….. ring…………… Know:…………… leave:…………. Run:…………… say…………… See:…………… send:…………. Sing:………….. spend…………… Sleep:…………. Sit:…………… Teach:………… steal…………… Forget :………… swim:………….. write:………….. win…………… wear…………….. break ..................
II. Chia động từ trong ngoặc theo thì đúng và gạch chân dấu hiệu nhận biết thì
|