Tìm từ trái nghĩa thỉnh thoảng
Tìm từ trái nghĩa
i. Mấy chú chim sẻ bay ra từ hốc cây nào đó, đậu trên mái nhà, dang cánh ra để phơi khô
bộ lông óng ánh của chú, và thỉnh thoảng chú kêu rích rích nghe rất vui tai.
................................................................................................................................................
l. Từ trong các bụi rậm xa gần, những chú chồn, những cô dũi với bộ lông ướt mềm, vừa
mừng rỡ, vừa lo lắng, nối tiếp nhau nhảy ra rồi biến mất.
...............................................................................................................................................