Một học sinh dùng thì kế để đo thời gian rơi tự do của một vật----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- D. tìm hiểu cách sử dụng thiết bị trước khi dùng. Câu 31. Một học sinh dùng thì kế để đo thời gian rơi tự do của một vật. Ba lần đo cho kết quả là 0,404s ; 0, 406s ; 0,403s . Sai số của đồng hồ đo là 0,001s. Kết quả của phép đo thời gian rơi tự do của vật được ghi A. t=0,403±0,001(s). B, t= t=0,404±0,001(s). Câu 32. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ. C. t=0,405±0,001 (s). D. t=0,406±0,001(s). Vật chuyển động d(km) 150 A. ngược chiếu dương với tốc độ 60 km/giờ. B. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. C. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ Câu 33. Trong trận lũ lụt tại miền Trung vào tháng 10/2020, dòng lũ có tốc độ lên đến khoảng 4 m/s. Bộ Quốc phòng đã trang bị ca nô công suất lớn trong công tác cứu hộ. Trong một lần cứu hộ, đội cứu hộ đã sử dụng ca nô chạy với tốc độ 8 m/s so với dòng nước để cứu những người gặp nạn đang mắc kẹt trên một mái nhà cách trạm cứu hộ khoảng 2 km. Sau bao lâu đội cứu hộ đến được chỗ người bị nạn? Biết đội cứu hộ phải đi xuôi dòng lũ. A. 500 s. B. 277 s. C. 167 s. D. 250 s. Câu 34. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây thứ 3 kể từ lúc bắt đầu chuyển động xe đi được 5m. Gia tốc của xe bằng A. a = 0,2m/s². B. a = 2m/s². D. a = 0,4m/s². 120 Câu 36. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của hai chiếc xe (1) và (2) được biểu diễn như hình vẽ bên. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát của xe (1) một đoạn B 7 f N 90 C. a = 4m/s². Câu 35. Có ba địa điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông có các cạnh AB=40 m, BC = 30 m, CA=50 m (như hình bên). Một người đi bộ từ A đến B rồi đến C, độ dịch chuyển của người đó có độ lớn là A. 70 m B. 30 m. C. 40 m. D. 50 m. HÉT-- 60 15 30 O mis 80 0 d (km) A. 35 km. B. 30 km. C.40 km. D. 70 km. Câu 37. Một vật chuyển động đều với quãng đường vật đi được d = (13,8 ± 0,2)m trong khoảng thời gian t = (4,0 ±0,3)s. Phép đo vận tốc có sai số tỉ đối gần đúng bằng A. ±9% B. ±2% C. +3% D. ±6% 1 2 Câu 38. Canô xuôi dòng từ M đến N mất 3 giờ và ngược dòng từ N về M mất 5 giờ. Khi canô trong nước yên lặng chạy với tốc độ 50 km/giờ.Tốc độ của nước so với bờ là A. 20 km/giờ. B. 12,5 km/giờ. D. 12 km/giờ. C. 9 km/giờ. Câu 39. Một người lái ô tô đi thẳng 6 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km rồi quay sang hướng Đông đi 3 km. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của ô tô lần lượt là A. 13 km; 5 km. B.13 km; 13 km. C. 4 km; 7 km. D. 13 km; 3 km. Câu 40. Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là 100m. Gia tốc của xe là A. 5 m/s². B.-2 m/s². C. -1 m/s². D. 1 m/s². n (1) 4. 1 50 (2) 40 t(h C 30 B |