Dụng cụ ở hình bên có tên gọi là gì và thường dùng để làm gì----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1: Dụng cụ ở hình bên có tên gọi là gì và thường dùng để làm gi A. Pipette, dùng lấy hóa chất B. Bơm tiêm, dùng truyền hóa chất cho cây. C. Bơm hóa chất, dùng để làm thí nghiệm. D. Bem khi dùng để bom không khí vào ống nghiệm. Câu 2. Đấu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng? A. Ông nghiệm. B. Bình tam giác. Câu 1 Dụng cụ dưới đây gọi là gi A. Bình cầu Cốc thủy tinh. C. Ông đồng. B. D. Ông nghiệm. Câu 4: Cách bảo quản hóa chất trong phòng thí nghiệm: A.Hóa chất trong phòng thí nghiệm thường đựng trong lọ có dán nhãn ghi tên hóa chất. B.Hỏa chất dùng xong nếu còn thừa, phải để trở lại bình chứa. CHóa chất trong phòng thí nghiệm thường dựng trong lọ có nút đậy kín, phía ngoài có dán nhãn ghi t hóa chất. C Kẹo gỗ. D. Nếu hóa chất có tính độc hại không cần ghi chú trên nhãn riêng nhưng phải đặt ở khu vực riêng Câu 5: Xử lí hóa chất thừa sau khi dùng xong? A. Đỗ ngược lại vào lọ hóa chất. C. Xử lí theo hướng dẫn giáo viên. Câu 8: Đâu là thiết bị sử dụng điện? A. Cầu chì ống. D. Acid. B. Đổ ra ngoài thùng rác Câu 6: Biển áp nguồn là: A. Thiết bị xoay chuyển điện áp thành điện áp một chiều B. Thiết bị cung cấp nguồn điện C. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 180 V thành điện áp xoay chiều (AC hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm D. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220 V thành điện áp xoay chiều (A hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm Câu 7: Joulemeter là gì? A. Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện. B. Thiết bị đo điện áp C. Thiết bọ đo dòng điện D. Thiết bọ đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện B. Dây nối. D. Có thể mang về tự thí nghiệm tại nhà A. Cảnh báo khu vực hay có sét đánh B. Nguy hiểm về điện C. Khu vực có chất độc sinh học C. Điot phát quang. D. Công tắc Câu 9: Biện pháp an toàn khi sử dụng điện là: A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất các bị, đồ dùng điện. B. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện, kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; sử dụng đồ dùng với hiệu điện thế 380V. C. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; không sử dụng đồ điện có vỏ băng kim loại. D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất các thiết dùng điện. Câu 10: Chọn đáp án đúng cho ý nghĩa của kí hiệu sau. A |