Trong các hình vẽ dưới đây, chọn những hình vẽ ký hiệu biến trở:Cíu bài 15 câu d ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 10. Trong các hình vẽ dưới đây, chọn những hình vẽ ký hiệu biễn trở: b. a. C. A Hình ab,s B. Hình bạ d D Hình a,c,d C Hình a,b,d Câu 11. Công thức không dùng để tính công suất điện là: A. 9=U.P² B. 9=R.I² C. 9= D. 9=UI R Câu 12. Một bóng đèn ghi 6V- 6W. Điện trở của bóng đèn có giá trị nào dưới dây? A. R = 10 B. R = 1,592 C. R=30 D. R = 60 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,00 điểm ) Câu 13. (2,25 điểm) Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm. Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức. Câu 14 (1,50 điểm) Trên bản là có ghi 220V-1000W, nêu ý nghĩa của con số ghi trên bản là. Khi nào bản là hoạt động bình thường ? Câu 15. ( 3,25 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình 11 trong đó R = R== 102. Hiệu điện thể Ung luôn luôn không đối và có giá trị bằng 20V, điện trở các đây nổi không đáng kể a. Tính diện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch và qua mỗi điện trở b. Tính công suất tiêu thụ của điện trở Ra và của đoạn mạch hình LI 8 A R = 8. 4 - mm . Tính điện trở suất của chất làm dây l 3 A R₁ l . Hết --- (Hình 1.1) R₁ c. Mắc thêm điện trở R; = 201 vào (đoạn mạch trên như sơ đồ hình 1.2. Tính diện trở tương dương của đoạn mạch. d. Điện trở Ry là một dây dẫn có chiều dài 10m, tiết diện tròn có đường kính d= 8 d. R₂ 18 R₂ R₁ (Hình 1.2) ( đ 8 P l B F.S l B |