Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng nhất thiết F2 phải có:Câu 1. Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng nhất thiết F2 phải có: A. “Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính tính trạng là 3trội : 1 lặn.” B. “4 kiểu hình khác nhau“ C. “Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính tính trạng là 9:3:3:1” D. “Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.“ Câu 2. Trong phép lai nào cho ta tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1? A. AA x aa B. Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa Câu 3. Kết thúc quá trình giảm phân, mỗi tế bào con có bộ NST là A. bộ lưỡng bội ở trạng thái đơn. B. bộ đơn bội ở trạng thái đơn. C. bộ lưỡng bội ở trạng thái kép. D. bộ đơn bội ở trạng thái kép. Câu 4. Trong giảm phân, sự tự nhân đôi NST xảy ra ở kì nào? A. Kì trung gian của lần phân bào I . B. Kì đầu của lần phân bàoI. C. Kì trung gian của lần phân bào II . D. Kì đầu của lần phân bào II. Câu 5. Thực hiện phép lai P: AaBb x aabb. Có mấy kiểu gen thuần chủng xuất hiện ở con lai F1? A. Một kiểu B. Hai kiểu C. Ba kiểu D. Bốn kiểu Câu 6. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen đồng hợp? A. Aa Bb B. AA bb C. AABb D. AaBb Câu 7. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen dị hợp? A. AaBB B. AAbb C. AABBD. aabb Câu 8. Nhóm loài nào dưới đây KHÔNG có cặp NST giới tính XX ở giới đực và XY ở giới cái ? A. lưỡng cư. B. Các động vật thuộc lớp Chim. C. Bò sát. D. Động vật có vú. Câu 9. Sự di truyền của 2 gen quy định 2 tính trạng nằm kế tiếp trên 1 NST thường tuân theo quy luật nào? A. Phân ly tính trạng. B. Phân ly độc lập. C. Di truyền liên kết. D. Hoán vị gen. Câu 10. Nhiễm sắc thể giới tính không có chức năng nào sau đây? A. Mang gen quy định sự phát triển giới tính. B. Mang gen quy định tính trạng thường liên kết với giới tính. C. Di truyền giới tính D. Kiểm soát hoạt động của các NST thường khác. |