Vết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là:----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là: a) đề-xi-mét khối: 8,6 mở; 907,5 cm; 74,3 cm; 9,023 cm; 0,067 m; 2,903 cm³ 3 b) mét khối: 290,8 dm ; 78,9 dm ; 456982 cm; 4728 cm; 70 cm; 400 dm Bài 2. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có : a) Chiều dài 8 cm, chiều rộng 0,6 dm, chiều cao 5,8 cm. b) Chiều dài 36 dm, chiều rộng bằng - chiều dài, chiều cao 1,8 m. Bài 3. Một hình lập phương có chu vi đáy là 18 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó. Bài 4. Diện tích toàn phần của một cái hộp không nắp hình lập phương là 720 dm”. Tính diện tích xung quanh và thể tích của cái hộp đó. Bài 5. Một căn phòng hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 126 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng, chiều cao 3,5 m. Tính diện tích toàn phần và thể tích căn phòng đó. Bài 6. Một bể nước hình hộp chữ nhật. Người ta đo trong lòng bể thấy chiều dài 2,5 m ; chiều rộng 1,8 m và chiều cao 1,5 m. Hỏi bể đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước ? (11 = 1 dm) Bài 7. Một bể nước hình lập phương có cạnh là 14 cm, người ta đổ một lượng nước vào bể. Mực nước cao 7 cm. Khi thả một hòn đá vào thì mực nước trong bể cao 9 cm. Tính thể tích hòn đá nằm trong bể đó. |