Cho một dãy số nguyên gồm các giá trị a1, a2, a3, ..., an----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Cho một dãy số nguyên gồm các giá trị a, az, a3, ..., an- Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị gọi là tần số của giá trị. Ví dụ: Điểm số kiểm tra của 32 học sinh trong một lớp được ghi lại như sau: 8 10 8 8 0 5 59x 8 10 10 10 Giá trị 0 2 3 4 5 7 8 9 10 0 2 2 9 2 3 Ta lập được bảng tần số như sau: Tần số 2 4 1 2 3 2 9 4 5 10 2 4 Môn: TIN HỌC, ngày thi: 15/02/2022 8 8 4 32 8 0 10 0 9 10 8 79 8 10 5 10 2 2 2 8988 8 9 10 2 3 4 4 5 5 7 88 Ghi chú Điểm 0 xuất hiện 2 lần Điểm 2 xuất hiện 4 lần | Điểm 3 xuất hiện 1 lần | Điểm 4 xuất hiện 2 lần | Điểm 5 xuất hiện 3 lần Điểm 7 xuất hiện 2 lần | Điểm 8 xuất hiện 9 lần Điểm 9 xuất hiện 4 lần Điểm 10 xuất hiện 5 lần 7 9 5 9 8 5 THONGKE. OUT ---TAN SO--- Diem 0: 2 Diem 2: 4 Diem 3: 1 Diem 4: 2 Diem 5: 3 Diem 7: 2 Diem 8: 9 Diem 9: 4 Diem 10:5 Yêu cầu: Lập bảng tần số và vẽ biểu đồ Dữ liệu: Vào từ file văn bản THONGKE.INP gồm: • Dòng thứ nhất chứa số nguyên dương n (n ≤ 255 ) là số lượng phần tử có trong dãysố. ---BIEU DO--- Diem 0: ** Diem 2: **** Diem 3: * Diem 4: ** Diem 5: Diem 7: ** Diem 8: ** Diem 9: **** Diem 10: ***** 8 8 • Các dòng còn lại chứa các phần tử của dãy số (các phần tử là các số nguyên từ 0 đến 10, mỗi dòng có 10 phần tử và cách nhau bởi dấu cách, dòng cuối cùng có thể ít hơn 10 phần tử) *** IN Kết quả: Ghi ra file văn bản THONGKE.OUT chứa bảng tần số, biểu đồ tương ứng (sử dụng kí tự ‘*’ để biểu diễn biểu đồ) THONGKE. INP 7 Trang 1/4 1/4 |