Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành 2 nhómBài 1: a.Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành 2 nhóm: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng a. Hữu có nghĩa là bạn bè. b. Hữu có nghĩa là có. b. Đặt câu với các thành ngữ sau: 1. Bốn biển một nhà. 2. Kề vai sát cánh. 3. Chung lưng đấu sức. Bài 2: Tìm 5 từ chứa ia dấu thanh được đặt ở âm chính thứ hai. Tìm 5 từ chứa ua dấu thanh được đặt ở âm chính thứ nhất. Bài 3: 1.Từ chạy nào mang nghĩa gốc, từ chạy nào mang nghĩa chuyển a. Bé chạy lon ton trên sân. b. Tàu chạy băng băng trên đường ray. c. Đồng hồ chạy đúng giờ d. Dân làng khẩn trương chạy lũ. 2. Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đi a. Tự di chuyển bằng đôi chân. b. Mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ Bài 4: Tìm 3 từ và đặt 1 câu mỗi phần. a. Tả chiều rộng b. Tả chiều dài (xa) c. Tả chiều cao d. Tả chiều sâu e. Tả tiếng sóng f. Tả làn sóng nhẹ g. Tả đợt sóng mạnh. Bài 5: Viết một 1 đoạn văn tả ngoại hình một người em yêu quý nhất. |