Một mạch LC lí tưởng có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 8mH và tụ điện có điện dung 8uF, lấy π^2 =10. Tính chu kì riêng của mạch dao động trênGiải câu c d e f g ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- b. d. f. 0 D=C f f = C II. PHÂN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. Một mạch LC lí tưởng có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 8mH và tụ điện có điện dung 8ụF, lấy chu kì riêng của mạch dao động trên. Câu 2: Mạch dao động LC có điện tích q= 10% cos(2000rt - "c a. Xác định điện tích cực đại, pha ban đầu, tần số góc. Tính chu kỳ và tần số. Viết biểu thức i Á. quang phổ vạch. C. quang phố hấp thụ. Câu 48: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chi phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Cầu 49: Sóng điện từ trong chân không có bước sóng 2 km. Biết c = 3.10® m/s. Tần số của sóng điện từ đó bằng B. 15 kHz C. 300 Hz D. 150 kHz 100 A. 150 Hz Câu 50: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biển thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. & Điện trưởng xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường. D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. Cho L= - H, tính điện dung C của tụ điện. T B. quang phổ liên tục. D. quang phổ đám, √√3 go thì i bằng bao nhiêu. 1 f. Cho L=* H, tính điện dung C của tụ điện. TT c. Xác định cường độ dòng điện cực đại. e. Tính bước sóng mà mạch trên phát ra. g. g. Khi q= 2 m Câu 3: Mạch dao động LC có điện tích i=2.103 cos(1000rt - ) A C a. Xác định dòng điện cực đại, pha ban đầu, tần số góc. b. Tính chu kỳ và tần số. d. Viết biểu thức 9 ?..8 DOVO =10. Tính c. Xác định điện tích cực đại. e. Tính bước sóng mà mạch trên phát ra. g. Khi i= lo thì q bằng bao nhiêu. √3 2 |